Ngày 24/7/2019. Chi đoàn Trung tâm y tế huyện Ngân Sơn tổ chức đại hội đoàn viên chi đoàn lần thứ V, nhiệm kỳ 2019-2022.
Đến dự Đại hội có đồng chí La Thị Nhung - Bí thư huyện đoàn huyện Ngân Sơn, đ/c Nông Văn Binh-Phó giám đốc; Bí thư chi bộ trung tâm y tế huyện, đồng chí Hoàng Ánh Ngọc - Chủ tịch công đoàn trung tâm y tế huyện, cùng tất các đoàn viên chi đoàn trung tâm y tế huyện.
Tại Đại hội thay mặt cho đoàn chủ tịch đồng chí Nguyễn Thị Lan, Bí thư nhiệm kỳ 2017 – 2019 đã thông qua dự thảo báo cáo tổng kết công tác Đoàn, phong trào thanh niên nhiệm kỳ 2017 – 2019 ; mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp thực hiện công tác Đoàn và phong trào thanh niên nhiệm kỳ 2019 - 2022.
Trong nhiệm kỳ vừa qua, được sự quan tâm chỉ đạo của Ban thường vụ huyện đoàn, Chi bộ và công đoàn trung tâm y tế huyện Chi đoàn thanh niên trung tâm y tế huyện Ngân Sơn đã tổ chức nhiều hoạt động thiết thực, hiệu quả và đạt được nhiều thành tích như: Công tác giáo dục chính trị tư tưởng luôn được quan tâm, ĐVTN nghiêm túc thực hiện việc học tập và làm theo tư tưởng tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.Tích cực hoạt động xung kích ,tình nguyện vì cuộc sống cộng đồng ngày càng tươi đẹp với các hoạt động cao điểm như : Tham gia lễ ra quân chào mừng Đại hội đoàn các cấp nhiệm kì 2017-2019 tại UBND Thị trấn Nà Phặc, chiến dịch thanh niên tình nguyên tham gia lễ phát động và diễu hành tháng hành động vì chất lượng vệ sinh, an toàn thực phẩm.Tổ chức hoạt động chương trình “nồi cháo tình thương” dành cho các bệnh nhân nghèo tại bệnh viện, tổ chức thu gom rác thải, tổng vệ sinh vườn thuốc nam và khuôn viên bệnh viện.Tham gia đầy đủ các đợt lao động, thắp nến tri ân tại nghĩa trang liệt sỹ huyện Ngân Sơn nhân phong trào “Uống nước nhớ nguồn’.Tham gia các cuộc thi do đoàn cấp trên phát động như : “ Hội thi rung chuông vàng” tìm hiểu 75 năm ngày thành lập chi bộ Phùng Chí Kiên và đạt giải 3 trong cuộc thi sáng tác logo chào mừng kỷ niệm 88 năm ngày thành lập đoàn TNCS Hồ Chí Minh .Lao động làm đường nông thôn mới tại thôn Nà Khoang-Thị trấn Nà Phặc.Tham gia hội thi tuyên truyền “Đổi mới phong cách,thái độ phục vụ của cán bộ y tế hướng tới sự hài lòng của người bệnh “ do trung tâm y tế huyện phát động.Tham gia các đợt hiến máu tình nguyện tại huyện.Thực hiện kế hoạch phối hợp của Ban thường vụ Huyện Đoàn Ngân Sơn,hội thầy thuốc trẻ,hội chữ thập đỏ huyện tổ chức khám bệnh,tư vấn sức khỏe,cấp phát thuốc miễn phí cho 921 bà con tại các xã Đức Vân,Thị trấn Nà Phặc,Bằng Vân,Thuần Mang,Lãng Ngâm.Tổ chức 3 hoạt động đồng loạt tại trường tiểu học Vân Tùng : Khám sức khỏe,tư vấn cách chăm sóc răng miệng,hướng dẫn quy trình rửa tay thường quy của Bộ y tế cho trẻ và nhận đỡ đầu cho 2 em học sinh có hoàn cảnh khó khăn, động viên và tạo điều kiện cho em được đến trường như các em học sinh bạn bè khác, kết quả học tập của em có nhiều tiến bộ rõ rệt…
Ngoài ra Chi đoàn thanh niên tổ chức các hoạt động cho các con em cán bộ trong cơ quan nhân ngày quốc tế thiếu nhi và tết trung thu giúp cho các cháu được vui chơi, giao lưu trong không khí vui tươi, đầm ấm. Hoạt động này còn giúp cho Cán bộ, công nhân viên chức trong cơ quan thêm gắn bó và thể hiện sự quan tâm sâu sắc của Chi bộ,Công đoàn và Đoàn thanh niên trong việc quan tâm, chăm sóc thế hệ tương lai của đất nước.Bên cạnh những hoạt động thiết thực và ý nghĩa trên trong nhiệm kì 2017-2019 các Đoàn viên thanh niên trong chi đoàn cũng đã cố gắng hết mình để hoàn thành tốt công tác chuyên môn cũng như mọi nhiệm vụ mà cấp trên giao phó.
Đồng chí La Thị Nhung- Bí thư huyện đoàn Ngân Sơn phát biểu và chỉ đạo với công tác của chi đoàn. Đồng chí đã đánh giá cao những thành tích đã đạt được của công tác Đoàn nhiệm kỳ vừa qua. Trong nhiệm kỳ tới, đồng chí cũng mong muốn chi đoàn sẽ phát huy hơn nữa vai trò xung kích, tình nguyện, sáng tạo của thanh niên trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc".
Phát biểu tại Đại hội,Đồng chí Nông Văn Binh Bí thư chi bộ, Phó giám đốc trung tâm y tế huyện, cũng đã có những ý kiến góp ý,chỉ đạo đối với công tác Đoàn và ghi nhận những gì công tác Đoàn đã làm được.
Kết thúc Đại hội Chi đoàn Trung tâm Y tế huyện Ngân sơn đã bầu ra Ban chấp hành mới nhiệm kỳ 2019 - 2022 với 5 thành viên có đủ năng lực và nhiệt huyết để tiếp tục xây dựng và phát triển phong trào Đoàn của đơn vị trong nhiệm kỳ tới 2019 – 2022.
Bài viết : Chu Thị Hoàng Thảo
Ảnh : Trần Lan
SỞ Y TẾ BẮC KẠN TRUNG TÂM Y TẾ NGÂN SƠN Số: /TB-TTYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Ngân Sơn, ngày tháng 7 năm 2019 |
THÔNG BÁO
Về việc xây dựng nhà dinh dưỡng Bệnh viện
Thực hiện ý kiến của Chi ủy Chi bộ Trung tâm Y tế Ngân Sơn về việc đồng ý cho xây dựng nhà dinh dưỡng Bệnh viện,
Trung tâm Y tế Ngân Sơn thông báo các tổ chức, cá nhân có nhu cầu xây dựng nhà dinh dưỡng Bệnh viện cụ thể như sau:
1. Địa điểm xây dựng: Trong khu đất của Bệnh viện huyện Ngân Sơn.
2. Hình thức xây dựng nhà dinh dưỡng:
- Tổ chức/ cá nhân tự bảo đảm kinh phí, vật liệu để xây dựng.
- Trung tâm Y tế cho mượn đất, thuê đất.
3. Yêu cầu thiết kế nhà dinh dưỡng:
- Nhà phải chắc chắn và đảm bảo theo tiêu chuẩn đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Diện tích xây dựng tối thiểu 60 m2 , nền cứng không thấm nước (láng xi măng hoặc lát gạch), mái lợp chắc chắn
(tôn, tấm lợp ...).
- Thoáng mát về mùa nóng, ấm áp về mùa rét.
4. Thời gian cho mượn đất, thuê đất
- Thời gian mượn đất: 24 tháng (kể từ ngày nhà dinh dưỡng hoạt động).
- Thời gian thuê đất: Hết thời gian mượn đất.
(Thời gian trên có thể thay đổi, chủ cơ sở ăn uống và Trung tâm Y tế Ngân Sơn sẽ thỏa thuận cụ thể tạo điều kiện hợp lý
cho hoạt động của nhà dinh dưỡng).
5. Hồ sơ xây dựng nhà dinh dưỡng:
- Hồ sơ có thể đánh máy hoặc viết tay.
- Đơn xin xây dựng nhà dinh dưỡng do chủ cơ sở tự viết, trong đó ghi rõ “tự đảm bảo kinh phí, vật liệu xây dựng nhà”.
- 01 bản thiết kế sơ bộ (có thuyết minh) do chủ cơ sở tự viết, vẽ ...
- Trích ngang chủ cơ sở và nhân viên (họ tên, năm sinh, chỗ ở hiện tại, quan hệ với chủ cơ sở, số điện thoại của chủ cơ sở).
- Chứng minh nhân dân (bản phô tô không bắt buộc chứng thực) của chủ cơ sở.
- Hồ sơ nộp về Phòng Hành chính tổng hợp - Trung tâm Y tế Ngân Sơn trước ngày 03 tháng 8 năm 2019.
Địa chỉ: Thôn Bản Súng, xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn.
6. Hình thức lựa chọn
- Lựa chọn hồ sơ đầy đủ, logic, hợp lý.
- Lựa chọn 01 (một) hồ sơ có quy mô xây dựng và nhân lực tốt nhất.
- Căn cứ kết quả lựa chọn, Trung tâm Y tế và chủ cơ sở sẽ tiến hành các bước tiếp theo.
Mọi thông tin xin liên hệ: Phòng Hành chỉnh tổng hợp – Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn. Điện thoại: 0398.362.054.
Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn trân trọng thông báo./.
Nơi nhận: Bản giấy: - Thông báo bảng tin; - Lưu VT; HCTH. Bản điện tử: - Các khoa, phòng trực thuộc; - http://ttytnganson.backan.gov.vn (Tr.Lan) |
GIÁM ĐỐC Đã Ký
Nguyễn Văn Dưỡng |
Trong 06 tháng đầu năm 2019, Trung tâm Y tế Ngân Sơn đã tham mưu chỉ đạo, triển khai thực hiện tốt các chỉ thị, nghị quyết của Đảng về công tác chăm sóc sức khoẻ nhân dân và đạt nhiều kết quả như: các chương trình mục tiêu quốc gia về y tế được thực hiện đúng kế hoạch, có hiệu quả.
Trên địa bàn không có dịch lớn xảy ra, không có tử vong do dịch, không có các vụ ngộ độc thực phẩm; công tác cải tiến chất lượng bệnh viện có nhiều tiến bộ, hoạt động nghiên cứu khoa học, sáng kiến cải tiến tiết kiệm, cải cách thủ tục hành chính được đẩy mạnh; hoàn thành sáp nhập trung tâm dân số về trung tâm y tế huyện.
Tại Hội nghị, các Khoa phòng và Trạm y tế cùng nhau trao đổi thảo luận làm rõ một số nội dung liên quan đến công tác phòng, chống dịch bệnh và công tác tiêm chủng, việc sáp nhập trung tâm dân số với trung tâm y tế huyện, công tác cán bộ và cách sắp xếp nhân lực theo nhu cầu, khắc phục những tồn tại, khó khăn các chương trình y tế khác.
Phát biểu kết luận Hội nghị, đồng chí Giám đốc Trung tâm Y tế yêu cầu các đơn vị tập trung triển khai một số nhiệm vụ trọng tâm trong 6 tháng cuối năm 2019 như: Tiếp tục thực hiện có hiệu quả các chương trình y tế, khắc phục những tồn tại trong 6 tháng đầu năm, tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh, giám sát chặt chẽ công tác tiêm chủng, an toàn vệ sinh thực phẩm, môi trường, các đơn vị thực hiện viết tin bài theo đúng quy định, công tác tổ chức cán bộ sắp xếp nhân lực theo quy định, và thực hiện có hiệu quả các chương trình y tế trong 6 tháng cuối năm.
Tin bài: Trần Lan
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT (Ban hành kèm theo Thông tư 39 /TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018, Nghị quyết số 43/NQ-HDND ngày 17tháng 12 năm 2017) |
||||||
STT | Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21 | Phân Loại PTTT | Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT | Giá TT39 | Gía nghị quyết 43 | Chuyên khoa theo TT43 |
1 | Công khám | 29.000 | 31.000 | |||
2 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 120.000 | ||||
3 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu | 245.700 | ||||
4 | Ngày giường bệnh Nội khoa: loại 1 | Ngày giường bệnh Nội khoa: loại 1 | 162.000 | 149.800 | ||
5 | Ngày giường bệnh Nội khoa: loại 2 | Ngày giường bệnh Nội khoa: loại 2 | 141.000 | 133.800 | ||
6 | Ngày giường bệnh Nội khoa: loại 3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: loại 3 | 115.000 | 112.900 | ||
7 | Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: loại2 | Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: loại2 | 189.000 | 180.800 | ||
8 | Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: loại 3 | Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: loại 3 | 167.000 | 159.800 | ||
9 | Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: loại 4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: loại 4 | 142.000 | 133.800 | ||
10 | AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen | Vi khuẩn nhuộm soi | 67.200 | 65.000 | VI SINH | |
11 | Bó bột ống trong gãy xương bánh chè | T2 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ | 141.000 | 135.000 | NHI KHOA |
12 | Bó bột ống trong gãy xương bánh chè | T2 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ | 141.000 | 135.000 | NGOẠI KHOA |
13 | Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng | T2 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm | 176.000 | BỎNG | |
14 | Bóc nang tuyến Bartholin | P2 | Bóc nang tuyến Bartholin | 1.263.000 | 127.300 | .NHI KHOA |
15 | Bóc nang tuyến Bartholin | P2 | Bóc nang tuyến Bartholin | 1.263.000 | 127.300 | UNG BƯỚU |
16 | Bóc nang tuyến Bartholin | T1 | Bóc nang tuyến Bartholin | 1.263.000 | 1.273.000 | PHỤ SẢN |
17 | Bóc nhân xơ vú | T1 | Bóc nhân xơ vú | 973.000 | 947.000 | PHỤ SẢN |
18 | Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm | P1 | Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm | 697.000 | 679.000 | NHI KHOA |
19 | Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính trên 10 cm | P1 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên | 1.117.000 | 1.094.000 | NHI KHOA |
20 | Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất | T1 | Rửa bàng quang | 194.000 | 185.000 | NGOẠI KHOA |
21 | Bơm rửa lệ đạo | T2 | Bơm rửa lệ đạo | 36.200 | 35.000 | MẮT |
22 | Bơm thông lệ đạo | T1 | Thông lệ đạo hai mắt | 93.100 | 89.900 | MẮT |
23 | Bơm thuốc thanh quản | T3 | Làm thuốc thanh quản hoặc tai | 20.400 | 20.000 | TAI MŨI HỌNG |
24 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | T2 | Bơm rửa khoang màng phổi | 212.000 | 203.000 | HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
25 | Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 473.000 | 458.000 | PHỤ SẢN | |
26 | Các phẫu thuật ruột thừa khác | P2 | Phẫu thuật cắt ruột thừa | 2.531.000 | 2.460.000 | NGOẠI KHOA |
27 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) | T2 | Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên) | 274.000 | 271.000 | NHI KHOA |
28 | Cặn Addis | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 42.900 | 42.400 | HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU | |
29 | Canxi, Phospho định tính | Canxi, Phospho định tính | 6.300 | 6.300 | HÓA SINH | |
30 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | TDB | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 473.000 | 458.000 | NHI KHOA |
31 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | T1 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 473.000 | 458.000 | HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
32 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | P1 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 2.736.000 | 2.677.000 | UNG BƯỚU |
33 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | P2 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 2.736.000 | 2.677.000 | PHỤ SẢN |
34 | Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài | P3 | Phẫu thuật loại III (Ngoại khoa) | 1.211.000 | 1.136.000 | NGOẠI KHOA |
35 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | P2 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2.234.000 | 2.151.000 | BỎNG |
36 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn | P2 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2.234.000 | 2.151.000 | BỎNG |
37 | Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em | P2 | Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2.263.000 | 2.180.000 | BỎNG |
38 | Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn | P2 | Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2.263.000 | 2.180.000 | BỎNG |
39 | Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm | P1 | Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm | 3.114.000 | 3.043.000 | NHI KHOA |
40 | Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm | P1 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên | 1.117.000 | 1.094.000 | UNG BƯỚU |
41 | Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm | P2 | Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm | 697.000 | 679.000 | UNG BƯỚU |
42 | Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm | P1 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 1.224.000 | 1.200.000 | UNG BƯỚU |
43 | Cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm | P1 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên | 1.117.000 | 1.094.000 | UNG BƯỚU |
44 | Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm | P1 | Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm | 697.000 | 679.000 | UNG BƯỚU |
45 | Cắt chỉ | Cắt chỉ | 32.000 | 30.000 | NGOẠI KHOA | |
46 | Cắt chỉ khâu da | T3 | Cắt chỉ | 32.000 | 30.000 | NHI KHOA |
47 | Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung | Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung | 115.000 | 109.000 | PHỤ SẢN | |
48 | Cắt đoạn ruột non | P2 | Phẫu thuật cắt ruột non | 4.573.000 | 4.441.000 | NHI KHOA |
49 | Cắt hẹp bao quy đầu | P3 | Phẫu thuật loại III (Ngoại khoa) | 1.211.000 | 1.136.000 | NGOẠI KHOA |
50 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản | T2 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm | 176.000 | 345.000 | NHI KHOA |
51 | Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời | P2 | Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp | 4.547.000 | 4.381.000 | NHI KHOA |
52 | Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu | P3 | Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu | 2.578.000 | NHI KHOA | |
53 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường | T2 | Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính | 242.000 | 233.000 | NỘI TIẾT |
54 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường | T2 | Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính | 242.000 | 233.000 | NỘI TIẾT |
55 | Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết dưới 20% diện tích cơ thể | TDB | Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể | 405.000 | 392.000 | NHI KHOA |
56 | Cắt polyp cổ tử cung | P3 | Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung | 1.915.000 | 1.868.000 | UNG BƯỚU |
57 | Cắt polyp ống tai | P2 | Cắt polyp ống tai gây tê | 598.000 | 589.000 | NHI KHOA |
58 | Cắt polyp ống tai | P2 | Cắt polyp ống tai gây tê | 598.000 | 589.000 | UNG BƯỚU |
59 | Cắt ruột thừa đơn thuần | P2 | Phẫu thuật cắt ruột thừa | 2.531.000 | 2.460.000 | NGOẠI KHOA |
60 | Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe | P2 | Phẫu thuật cắt ruột thừa | 2.531.000 | 2.460.000 | NGOẠI KHOA |
61 | Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng | P2 | Phẫu thuật cắt ruột thừa | 2.531.000 | 2.460.000 | NGOẠI KHOA |
62 | Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm | P1 | Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt | 3.046.000 | 2.935.000 | NHI KHOA |
63 | Cắt u bao gân | P2 | Phẫu thuật loại II (Ung bướu) | 1.742.000 | 1.642.000 | UNG BƯỚU |
64 | Cắt u cơ vùng hàm mặt | P1 | Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 2.591.000 | 2.507.000 | UNG BƯỚU |
65 | Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm | P2 | Phẫu thuật loại II (Ung bướu) | 1.742.000 | 1.642.000 | UNG BƯỚU |
66 | Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm | P1 | Phẫu thuật loại II (Ung bướu) | 1.742.000 | 1.642.000 | UNG BƯỚU |
67 | Cắt u máu dưới da đầu có đường kính trên 10 cm | P1 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên | 1.117.000 | 1.094.000 | NHI KHOA |
68 | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm | P2 | Phẫu thuật loại II (Ung bướu) | 1.742.000 | 1.642.000 | UNG BƯỚU |
69 | Cắt u máu vùng đầu mặt cổ | P1 | Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt | 3.046.000 | 2.935.000 | PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ |
70 | Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm | P2 | Phẫu thuật loại II (Ngoại khoa) | 1.914.000 | 1.793.000 | UNG BƯỚU |
71 | Cắt u máu/u bạch mạch dưới da đường kính từ 5 - 10cm | P1 | Phẫu thuật loại I (Ung bướu) | 2.690.000 | 2.536.000 | UNG BƯỚU |
72 | Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm | P2 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 830.000 | 819.000 | UNG BƯỚU |
73 | Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm | P2 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 830.000 | 819.000 | UNG BƯỚU |
74 | Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) | P3 | Phẫu thuật loại III (Ung bướu) | 1.177.000 | 1.107.000 | UNG BƯỚU |
75 | Cắt u nang buồng trứng | P2 | Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | 2.912.000 | 2.835.000 | UNG BƯỚU |
76 | Cắt u nang buồng trứng và phần phụ | P2 | Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | 2.912.000 | 2.835.000 | UNG BƯỚU |
77 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | P2 | Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | 2.912.000 | 2.835.000 | UNG BƯỚU |
78 | Cắt u sắc tố vùng hàm mặt | P2 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 1.224.000 | 1.200.000 | UNG BƯỚU |
79 | Cắt u thành âm đạo | P2 | Cắt u thành âm đạo | 2.022.000 | 1.960.000 | UNG BƯỚU |
80 | Cắt u thành âm đạo | P3 | Cắt u thành âm đạo | 2.022.000 | 1.960.000 | PHỤ SẢN |
81 | Cắt u vú lành tính | P2 | Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính | 2.830.000 | 2.753.000 | UNG BƯỚU |
82 | Cắt u vùng hàm mặt đơn giản | P3 | Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 2.591.000 | 2.507.000 | NHI KHOA |
83 | Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm | P1 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 1.224.000 | 1.200.000 | UNG BƯỚU |
84 | Cắt u xương sụn lành tính | P2 | Phẫu thuật lấy bỏ u xương | 3.706.000 | 3.611.000 | UNG BƯỚU |
85 | Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ | T3 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 182.000 | 173.000 | TAI MŨI HỌNG |
86 | Chích áp xe phần mềm lớn | T2 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 182.000 | 173.000 | NHI KHOA |
87 | Chích áp xe sàn miệng | T1 | Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 259.000 | 250.000 | TAI MŨI HỌNG |
88 | Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê | T1 | Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 259.000 | 250.000 | TAI MŨI HỌNG |
89 | Chích áp xe tuyến Bartholin | T2 | Chích áp xe tuyến Bartholin | 817.000 | 783.000 | PHỤ SẢN |
90 | Chích áp xe vú | T2 | Chích apxe tuyến vú | 215.000 | 206.000 | PHỤ SẢN |
91 | Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc | T2 | Chích chắp hoặc lẹo | 77.600 | 75.600 | NHI KHOA |
92 | Chích chắp, lẹo, nang lông mi, chích áp xe mi, kết mạc | T2 | Chích chắp hoặc lẹo | 77.600 | 75.600 | .MẮT |
93 | Chích rạch áp xe nhỏ | TDB | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 182.000 | 173.000 | NHI KHOA |
94 | Chích rạch màng nhĩ | T3 | Trích màng nhĩ | 60.200 | 58.000 | TAI MŨI HỌNG |
95 | Chích rạch màng nhĩ | T3 | Trích màng nhĩ | 60.200 | 58.000 | TAI MŨI HỌNG |
96 | Chlamydia test nhanh | Chlamydia test nhanh | 70.800 | 69.000 | VI SINH | |
97 | Chọc dịch khớp | T1 | Hút dịch khớp | 113.000 | 109.000 | NHI KHOA |
98 | Chọc dò ổ bụng cấp cứu | T2 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 135.000 | 131.000 | HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
99 | Chọc dò túi cùng Douglas | Chọc dò túi cùng Douglas | 276.000 | 267.000 | PHỤ SẢN | |
100 | Chọc hút dịch vành tai | T3 | Chọc hút dịch vành tai | 51.200 | 47.900 | TAI MŨI HỌNG |
101 | Chụp Xquang Blondeau [Blondeau + Hirtz] | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | 49.200 | 47.000 | ĐIỆN QUANG | |
102 | Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) | 55.200 | 53.000 | ĐIỆN QUANG | |
103 | Chụp Xquang Chausse III | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | 49.200 | 47.000 | ĐIỆN QUANG | |
104 | Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | 49.200 | 47.000 | ĐIỆN QUANG | |
105 | Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68.200 | 66.000 | ĐIỆN QUANG | |
106 | Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | 49.200 | 47.000 | ĐIỆN QUANG | |
107 | Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68.200 | 66.000 | ĐIỆN QUANG | |
108 | Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68.200 | 66.000 | ĐIỆN QUANG | |
109 | Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 55.200 | 53.000 | ĐIỆN QUANG | |
110 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68.200 | 66.000 | ĐIỆN QUANG | |
111 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 55.200 | 53.000 | ĐIỆN QUANG | |
112 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68.200 | 66.000 | ĐIỆN QUANG | |
113 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 55.200 | 53.000 | ĐIỆN QUANG | |
114 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68.200 | 66.000 | ĐIỆN QUANG | |
115 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 55.200 | 53.000 | ĐIỆN QUANG | |
116 | Chụp Xquang hàm chếch một bên | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | 49.200 | 47.000 | ĐIỆN QUANG | |
117 | Chụp Xquang Hirtz | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | 49.200 | 47.000 | ĐIỆN QUANG | |
118 | Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | 49.200 | 47.000 | ĐIỆN QUANG | |
119 | Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 55.200 | 53.000 | ĐIỆN QUANG | |
120 | Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68.200 | 66.000 | ĐIỆN QUANG | |
121 | Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 55.200 | 53.000 | ĐIỆN QUANG | |
122 | Chụp Xquang khớp háng nghiêng | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) | 55.200 | 53.000 | ĐIỆN QUANG | |
123 | Chụp Xquang khớp háng nghiêng | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | 49.200 | 47.000 | ĐIỆN QUANG | |
124 | Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68.200 | 66.000 | ĐIỆN QUANG | |
125 | Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 55.200 | 53.000 | ĐIỆN QUANG | |
126 | Chụp Xquang khớp thái dương hàm | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | 49.200 | 47.000 | ĐIỆN QUANG | |
127 | Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68.200 | 66.000 | ĐIỆN QUANG | |
128 | Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 55.200 | 53.000 | ĐIỆN QUANG | |
129 | Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) | 55.200 | 53.000 | ĐIỆN QUANG | |
130 | Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | 49.200 | 47.000 | ĐIỆN QUANG | |
131 | Chụp Xquang khớp vai thẳng | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) | 55.200 | 53.000 | ĐIỆN QUANG | |
132 | Chụp Xquang khớp vai thẳng | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | 49.200 | 47.000 | ĐIỆN QUANG | |
133 | Chụp Xquang khung chậu thẳng | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) | 55.200 | 53.000 | ĐIỆN QUANG | |
134 | Chụp Xquang khung chậu thẳng | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | 49.200 | 47.000 | ĐIỆN QUANG | |
135 | Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68.200 | 68.000 | ĐIỆN QUANG | |
136 | Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 55.200 | 53.000 | ĐIỆN QUANG | |
137 | Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | 49.200 | 47.000 | ĐIỆN QUANG | |
138 | Chụp Xquang mỏm trâm | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | 49.200 | 47.000 | ĐIỆN QUANG | |
139 | Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) | 55.200 | 53.000 | ĐIỆN QUANG | |
140 | Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | 49.200 | 47.000 | ĐIỆN QUANG | |
141 | Chụp Xquang ngực thẳng | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) | 55.200 | 53.000 | ĐIỆN QUANG | |
142 | Chụp Xquang ngực thẳng | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | 49.200 | 47.000 | ĐIỆN QUANG | |
143 | Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68.200 | 66.000 | ĐIỆN QUANG | |
144 | Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 55.200 | 53.000 | ĐIỆN QUANG | |
145 | Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68.200 | 66.000 | ĐIỆN QUANG | |
146 | Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 55.200 | 53.000 | ĐIỆN QUANG | |
147 | Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68.200 | 66.000 | ĐIỆN QUANG | |
148 | Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 55.200 | 53.000 | ĐIỆN QUANG | |
149 | Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68.200 | 66.000 | ĐIỆN QUANG | |
150 | Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 55.200 | 53.000 | ĐIỆN QUANG | |
151 | Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68.200 | 66.000 | ĐIỆN QUANG | |
152 | Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 55.200 | 53.000 | ĐIỆN QUANG | |
153 | Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68.200 | 66.000 | ĐIỆN QUANG | |
154 | Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) | 55.200 | 53.000 | ĐIỆN QUANG | |
155 | Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | 49.200 | 47.000 | ĐIỆN QUANG | |
156 | Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68.200 | 66.000 | ĐIỆN QUANG | |
157 | Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 55.200 | 53.000 | ĐIỆN QUANG | |
158 | Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 55.200 | 53.000 | ĐIỆN QUANG | |
159 | Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68.200 | 66.000 | ĐIỆN QUANG | |
160 | Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 55.200 | 53.000 | ĐIỆN QUANG | |
161 | Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu) | Co cục máu đông | 14.800 | 14.500 | HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU | |
162 | Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | T2 | Cố định gãy xương sườn | 48.900 | 46.500 | HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
163 | Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | T2 | Cố định gãy xương sườn | 48.900 | 46.500 | NHI KHOA |
164 | Cryptosporidium test nhanh | Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh | 236.000 | 230.000 | VI SINH | |
165 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | P2 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng | 2.796.000 | 2.709.000 | NGOẠI KHOA |
166 | Dẫn lưu bàng quang đơn thuần | P3 | Phẫu thuật loại III (Ngoại khoa) | 1.211.000 | 1.136.000 | NGOẠI KHOA |
167 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | T1 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | 824.000 | 798.000 | PHỤ SẢN |
168 | Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ | T1 | Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục | 184.000 | 183.000 | HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
169 | Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ | T1 | Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục | 184.000 | 183.000 | HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
170 | Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng | T2 | Thay canuyn mở khí quản | 245.000 | 241.000 | HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
171 | Đặt nội khí quản | T1 | Đặt nội khí quản | 564.000 | 555.000 | TAI MŨI HỌNG |
172 | Đặt ống thông dạ dày | T3 | Đặt sonde dạ dày | 88.700 | 85.400 | NỘI KHOA |
173 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | T3 | Thông đái | 88.700 | 85.400 | HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
174 | Đặt ống thông hậu môn | T3 | Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn | 80.900 | 78.000 | HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
175 | Đặt ống thông hậu môn | T3 | Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn | 80.900 | 78.000 | NỘI KHOA |
176 | Đặt sonde bàng quang | T3 | Thông đái | 88.700 | 78.000 | NỘI KHOA |
177 | Đặt sonde hậu môn sơ sinh | Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn | 80.900 | 78.000 | PHỤ SẢN | |
178 | Dengue virus NS1Ag test nhanh | Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh | 129.000 | 126.000 | VI SINH | |
179 | Điện châm | T2 | Điện châm (có kim dài) | 73.100 | 75.800 | Y HỌC CỔ TRUYỀN |
180 | Điện giải (Na, K, Cl) (niệu) | Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu | 28.900 | 286.000 | HÓA SINH | |
181 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] | Điện giải đồ (Na, K, CL) | 28.900 | 286.000 | HÓA SINH | |
182 | Điều trị tủy lại | P3 | Điều trị tuỷ lại | 950.000 | 941.000 | NHI KHOA |
183 | Điều trị tủy lại | P3 | Điều trị tuỷ lại | 950.000 | 941.000 | RĂNG HÀM MẶT |
184 | Điều trị tuỷ răng sữa | T1 | Điều trị tuỷ răng sữa một chân | 268.000 | 261.000 | NHI KHOA |
185 | Điều trị tuỷ răng sữa | T1 | Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân | 378.000 | 369.000 | NHI KHOA |
186 | Điều trị tuỷ răng sữa | P3 | Điều trị tuỷ răng sữa một chân | 268.000 | 261.000 | RĂNG HÀM MẶT |
187 | Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em | T3 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 31.800 | 30.700 | NHI KHOA |
188 | Định lượng Acid Uric [Máu] | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… | 21.400 | 21.200 | HÓA SINH | |
189 | Định lượng Albumin [Máu] | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… | 21.400 | 21.200 | HÓA SINH | |
190 | Định lượng Axit Uric (niệu) | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 16.000 | 15.900 | HÓA SINH | |
191 | Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu] | Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 21.400 | 21.200 | HÓA SINH | |
192 | Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] | Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 21.400 | 21.200 | HÓA SINH | |
193 | Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] | Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 21.400 | 21.200 | HÓA SINH | |
194 | Định lượng Calci ion hoá [Máu] | Ca++ máu | 16.000 | 15.900 | HÓA SINH | |
195 | Định lượng Calci toàn phần [Máu] | Calci | 12.800 | 12.700 | HÓA SINH | |
196 | Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) | Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol | 26.800 | 26.500 | HÓA SINH | |
197 | Định lượng CK-MB mass [Máu] | CK-MB | 37.500 | 37.100 | HÓA SINH | |
198 | Định lượng Creatinin (dịch) | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… | 21.400 | 21.200 | HÓA SINH | |
199 | Định lượng Creatinin (máu) | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… | 21.400 | 21.200 | HÓA SINH | |
200 | Định lượng Creatinin (niệu) | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 16.000 | 15.900 | HÓA SINH | |
201 | Định lượng Dưỡng chấp [niệu] | Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol | 26.800 | 26.500 | HÓA SINH | |
202 | Định lượng Globulin [Máu] | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… | 21.400 | 21.200 | HÓA SINH | |
203 | Định lượng Glucose (niệu) | Protein niệu hoặc đường niệu định lượng | 13.800 | 13.700 | HÓA SINH | |
204 | Định lượng Glucose [Máu] | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… | 21.400 | 21.200 | HÓA SINH | |
205 | Định lượng HbA1c [Máu] | HbA1C | 100.000 | 99.600 | HÓA SINH | |
206 | Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế | Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang kế) | 29.700 | 29.100 | HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU | |
207 | Định lượng Protein (niệu) | Protein niệu hoặc đường niệu định lượng | 13.800 | 13.700 | HÓA SINH | |
208 | Định lượng Protein S100 [Máu] | Định lượng Protein S | 229.000 | 224.000 | HÓA SINH | |
209 | Định lượng Protein toàn phần [Máu] | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… | 21.400 | 21.200 | HÓA SINH | |
210 | Định lượng RF (Reumatoid Factor) [Máu] | RF (Rheumatoid Factor) | 37.500 | 37.100 | HÓA SINH | |
211 | Định lượng Urê (dịch) | Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol | 21.400 | 21.200 | HÓA SINH | |
212 | Định lượng Urê (niệu) | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 16.000 | 15.900 | HÓA SINH | |
213 | Định lượng Urê máu [Máu] | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… | 21.400 | 21.200 | HÓA SINH | |
214 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 38.800 | 38.000 | HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU | |
215 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy) | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 38.800 | 38.000 | HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU | |
216 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ) | Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu | 57.200 | 56.000 | HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU | |
217 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu | 22.900 | 22.400 | HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU | |
218 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 28.600 | 28.000 | HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU | |
219 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu | 45.800 | 44.800 | HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU | |
220 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ | 51.500 | 50.400 | HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU | |
221 | Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 30.800 | 30.200 | HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU | |
222 | Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 30.800 | 30.200 | HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU | |
223 | Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 20.500 | 20.100 | HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU | |
224 | Định tính Codein (test nhanh) [niệu] | Opiate định tính | 42.900 | 42.400 | HÓA SINH | |
225 | Định tính Dưỡng chấp [niệu] | Dưỡng chấp | 21.400 | 21.200 | HÓA SINH | |
226 | Định tính Morphin (test nhanh) [niệu] | Opiate định tính | 42.900 | 42.400 | HÓA SINH | |
227 | Định tính Phospho hữu cơ [niệu] | Canxi, Phospho định tính | 6.300 | 6.300 | HÓA SINH | |
228 | Định tính Porphyrin [niệu] | Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân | 51.900 | 49.000 | HÓA SINH | |
229 | Đỡ đẻ ngôi ngược (*) | T1 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 980.000 | 927.000 | . PHỤ SẢN |
230 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | T2 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 697.000 | 675.000 | . PHỤ SẢN |
231 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | T1 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 1.193.000 | 1.114.000 | . PHỤ SẢN |
232 | Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) [Máu] | Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 21.400 | 21.200 | HÓA SINH | |
233 | Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] | Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 21.400 | 21.200 | HÓA SINH | |
234 | Đo hoạt độ Amylase [Máu] | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… | 21.400 | 21.200 | HÓA SINH | |
235 | Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] | Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 21.400 | 21.200 | HÓA SINH | |
236 | Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) [Máu] | Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) | 26.800 | 26.500 | HÓA SINH | |
237 | Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) [Máu] | CPK | 26.800 | 26.500 | HÓA SINH | |
238 | Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) [Máu] | CK-MB | 37.500 | 377.100 | HÓA SINH | |
239 | Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] | Gama GT | 19.200 | 19.000 | HÓA SINH | |
240 | Đo hoạt độ LDH (dịch chọc dò) | LDH | 26.800 | 26.500 | HÓA SINH | |
241 | Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase) [Máu] | LDH | 26.800 | 26.500 | HÓA SINH | |
242 | Đo hoạt độ P-Amylase [Máu] | Đo hoạt độ P-Amylase | 64.300 | 63.600 | HÓA SINH | |
243 | Đo thị giác 2 mắt | T1 | Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản | 62.300 | 586.000 | MẮT |
244 | Đường máu mao mạch | Đường máu mao mạch | 15.200 | 23.300 | HÓA SINH | |
245 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | T3 | Điện tâm đồ | 32.000 | 45.900 | HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
246 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | T3 | Điện tâm đồ | 32.000 | 45.900 | NHI KHOA |
247 | Giác hơi điều trị các chứng đau | T3 | Giác hơi | 32.800 | 31.800 | Y HỌC CỔ TRUYỀN |
248 | Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn | T3 | Giác hơi | 32.800 | 31.800 | Y HỌC CỔ TRUYỀN |
249 | HBeAg test nhanh | HBeAg test nhanh | 59.000 | 57.500 | VI SINH | |
250 | HBsAg test nhanh | HBsAg (nhanh) | 53.000 | 51.700 | VI SINH | |
251 | HCV Ab test nhanh | Anti-HCV (nhanh) | 53.000 | 51.700 | VI SINH | |
252 | HEV Ab test nhanh | Rickettsia Ab | 118.000 | 115.000 | VI SINH | |
253 | HEV IgM test nhanh | Rickettsia Ab | 118.000 | 115.000 | VI SINH | |
254 | HIV Ab test nhanh | Anti-HIV (nhanh) | 53.000 | 51.700 | VI SINH | |
255 | Hồng cầu trong phân test nhanh | Hồng cầu trong phân test nhanh | 64.900 | 63.200 | VI SINH | |
256 | Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi | Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp | 37.800 | 36.800 | VI SINH | |
257 | Hút dịch khớp cổ chân | T3 | Hút dịch khớp | 113.000 | 109.000 | NỘI KHOA |
258 | Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm | T2 | Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm | 123.000 | 118.000 | NỘI KHOA |
259 | Hút dịch khớp cổ tay | T3 | Hút dịch khớp | 113.000 | 109.000 | NỘI KHOA |
260 | Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm | T2 | Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm | 123.000 | 118.000 | NỘI KHOA |
261 | Hút dịch khớp gối | T3 | Hút dịch khớp | 113.000 | 109.000 | NỘI KHOA |
262 | Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm | T2 | Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm | 123.000 | 118.000 | NỘI KHOA |
263 | Hút dịch khớp khuỷu | T3 | Hút dịch khớp | 113.000 | 109.000 | NỘI KHOA |
264 | Hút đờm hầu họng | T3 | Hút đờm | 10.800 | 10.000 | NỘI KHOA |
265 | Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần | T3 | Thủ thuật loại III (HSCC - CĐ) | 310.000 | 295.000 | NHI KHOA |
266 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) | T3 | Thủ thuật loại III (HSCC - CĐ) | 310.000 | 295.000 | HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
267 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | T3 | Hút đờm | 10.800 | 10.000 | HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
268 | Hút nang bao hoạt dịch | T3 | Hút dịch khớp | 113.000 | 109.000 | NỘI KHOA |
269 | Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm | T3 | Chọc hút hạch hoặc u | 108.000 | 104.000 | NỘI KHOA |
270 | Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ | P2 | Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ | 2.821.000 | 2.728.000 | PHỤ SẢN |
271 | Kết hợp xương trong trong gãy xương mác | P2 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít | 3.708.000 | 3.609.000 | NHI KHOA |
272 | Khâu phục hồi bờ mi | P3 | Khâu phục hồi bờ mi | 679.000 | 645.000 | PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ |
273 | Khâu rách cùng đồ âm đạo | P3 | Khâu rách cùng đồ âm đạo | 1.872.000 | 1.810.000 | PHỤ SẢN |
274 | Khâu tử cung do nạo thủng | P2 | Khâu tử cung do nạo thủng | 2.750.000 | PHỤ SẢN | |
275 | Khâu vết rách vành tai | T3 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm | 176.000 | 135.000 | TAI MŨI HỌNG |
276 | Khâu vết thương thành bụng | P2 | Phẫu thuật loại II (Ngoại khoa) | 1.914.000 | 1.793.000 | NGOẠI KHOA |
277 | Khâu vết thương vùng môi | P3 | Phẫu thuật loại III (Ngoại khoa) | 1.211.000 | 1.136.000 | . PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ |
278 | Khâu vòng cổ tử cung | T1 | Khâu vòng cổ tử cung | 545.000 | 109.000 | PHỤ SẢN |
279 | Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng | T2 | Khí dung | 19.600 | 17.600 | GÂY MÊ HỒI SỨC |
280 | Khí dung mũi họng | T1 | Khí dung | 19.600 | 17.600 | NHI KHOA |
281 | Khí dung mũi họng | Khí dung | 19.600 | 17.600 | TAI MŨI HỌNG | |
282 | Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) | T2 | Khí dung | 19.600 | 17.600 | HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
283 | Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn | P2 | Phẫu thuật loại II (Sản khoa) | 1.450.000 | 1.373.000 | PHỤ SẢN |
284 | Làm thuốc tai | T3 | Làm thuốc thanh quản hoặc tai | 20.400 | 20.000 | NHI KHOA |
285 | Làm thuốc tai | T3 | Làm thuốc thanh quản hoặc tai | 20.400 | 20.000 | TAI MŨI HỌNG |
286 | Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn | Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn | 84.600 | 82.100 | PHỤ SẢN | |
287 | Lấy calci kết mạc | T3 | Lấy sạn vôi kết mạc | 34.600 | 33.000 | MẮT |
288 | Lấy cao răng | T1 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 131.000 | 124.000 | RĂNG HÀM MẶT |
289 | Lấy cao răng | T1 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm | 75.200 | 70.900 | RĂNG HÀM MẶT |
290 | Lấy dị vật âm đạo | T1 | Lấy dị vật âm đạo | 563.000 | 541.000 | NHI KHOA |
291 | Lấy dị vật âm đạo | T2 | Lấy dị vật âm đạo | 563.000 | 541.000 | PHỤ SẢN |
292 | Lấy dị vật hạ họng | T2 | Lấy dị vật họng | 40.600 | 40.000 | NHI KHOA |
293 | Lấy dị vật hạ họng | T2 | Lấy dị vật họng | 40.600 | 40.000 | TAI MŨI HỌNG |
294 | Lấy dị vật kết mạc | T2 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 63.600 | 61.600 | MẮT |
295 | Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê | T2 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 192.000 | 187.000 | TAI MŨI HỌNG |
296 | Lấy dị vật tai | T1 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 62.000 | 60.000 | NHI KHOA |
297 | Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | P2 | Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ | 2.821.000 | 2.728.000 | PHỤ SẢN |
298 | Mổ bóc nhân xơ vú | P3 | Bóc nhân xơ vú | 973.000 | 947.000 | UNG BƯỚU |
299 | Mở bụng thăm dò | P3 | Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo | 2.494.000 | 2.447.000 | NGOẠI KHOA |
300 | Mở rộng lỗ sáo | P3 | Phẫu thuật loại III (Ngoại khoa) | 1.211.000 | 1.136.000 | NGOẠI KHOA |
301 | Nắm, cố định trật khớp hàm | T2 | Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền) | 395.000 | 386.000 | NGOẠI KHOA |
302 | Nắm, cố định trật khớp hàm | T2 | Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán) | 217.000 | 208.000 | NGOẠI KHOA |
303 | Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu | T1 | Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền) | 395.000 | 386.000 | NHI KHOA |
304 | Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê | T1 | Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn | 1.642.000 | 1.594.000 | RĂNG HÀM MẶT |
305 | Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi | T3 | Nặn tuyến bờ mi | 34.600 | 33.000 | . MẮT |
306 | Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | T2 | Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán) | 217.000 | 208.000 | NGOẠI KHOA |
307 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân | T1 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 330.000 | 320.000 | NHI KHOA |
308 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân | T1 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 248.000 | 236.000 | NHI KHOA |
309 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân | T2 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 330.000 | 320.000 | NGOẠI KHOA |
310 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân | T2 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 248.000 | 236.000 | NGOẠI KHOA |
311 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay | T1 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 330.000 | 320.000 | NHI KHOA |
312 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay | T1 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 208.000 | 200.000 | NHI KHOA |
313 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi | T1 | Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền) | 620.000 | 611.000 | NHI KHOA |
314 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân | T1 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 330.000 | 320.000 | NHI KHOA |
315 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân | T1 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 248.000 | 236.000 | NHI KHOA |
316 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân | T1 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 330.000 | 320.000 | NGOẠI KHOA |
317 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân | T1 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 248.000 | 236.000 | NGOẠI KHOA |
318 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay | T1 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 330.000 | 320.000 | NHI KHOA |
319 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay | T1 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 208.000 | 200.000 | NHI KHOA |
320 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay | T1 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 330.000 | 320.000 | NGOẠI KHOA |
321 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay | T1 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 330.000 | 320.000 | NGOẠI KHOA |
322 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay | T1 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 248.000 | 236.000 | NGOẠI KHOA |
323 | Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay | T1 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 330.000 | 320.000 | NHI KHOA |
324 | Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay | T1 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 248.000 | 236.000 | NHI KHOA |
325 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi | T1 | Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền) | 620.000 | 611.000 | NHI KHOA |
326 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân | T1 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 330.000 | 320.000 | NHI KHOA |
327 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân | T1 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 248.000 | 236.000 | NHI KHOA |
328 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân | T1 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 330.000 | 320.000 | NGOẠI KHOA |
329 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân | T1 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 248.000 | 236.000 | NGOẠI KHOA |
330 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay | T1 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 330.000 | 320.000 | NHI KHOA |
331 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay | T1 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 208.000 | 200.000 | NHI KHOA |
332 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay | T1 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 248.000 | 236.000 | NGOẠI KHOA |
333 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay | T1 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 330.000 | 320.000 | NGOẠI KHOA |
334 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay | T1 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 330.000 | 320.000 | NGOẠI KHOA |
335 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay | T1 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 248.000 | 236.000 | NGOẠI KHOA |
336 | Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay | T1 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 248.000 | 236.000 | NHI KHOA |
337 | Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay | T1 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 330.000 | 320.000 | NHI KHOA |
338 | Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay | T1 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 330.000 | 320.000 | NHI KHOA |
339 | Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay | T1 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 248.000 | 236.000 | NHI KHOA |
340 | Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay | T2 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 330.000 | 320.000 | NGOẠI KHOA |
341 | Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay | T2 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 248.000 | 236.000 | NGOẠI KHOA |
342 | Nắn, bó bột gãy mâm chày | T1 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 330.000 | 320.000 | NHI KHOA |
343 | Nắn, bó bột gãy mâm chày | T1 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 248.000 | 236.000 | NHI KHOA |
344 | Nắn, bó bột gãy mâm chày | T2 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 330.000 | 320.000 | NGOẠI KHOA |
345 | Nắn, bó bột gãy mâm chày | T2 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 248.000 | 23.600 | NGOẠI KHOA |
346 | Nắn, bó bột gãy Monteggia | T1 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 208.000 | 200.000 | NHI KHOA |
347 | Nắn, bó bột gãy Monteggia | T1 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 330.000 | 320.000 | NHI KHOA |
348 | Nắn, bó bột gãy Monteggia | T1 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 330.000 | 320.000 | NGOẠI KHOA |
349 | Nắn, bó bột gãy Monteggia | T1 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 208.000 | 200.000 | NGOẠI KHOA |
350 | Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay | T1 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 330.000 | 320.000 | NHI KHOA |
351 | Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay | T1 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 208.000 | 200.000 | NHI KHOA |
352 | Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay | T1 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 330.000 | 320.000 | NGOẠI KHOA |
353 | Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay | T1 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 208.000 | 200.000 | NGOẠI KHOA |
354 | Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles | T2 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 330.000 | 320.000 | NGOẠI KHOA |
355 | Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles | T2 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 208.000 | 200.000 | NGOẠI KHOA |
356 | Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles | T1 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 330.000 | 320.000 | NHI KHOA |
357 | Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles | T1 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 208.000 | 200.000 | NHI KHOA |
358 | Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ 3 và độ 1V | T1 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 330.000 | NHI KHOA | |
359 | Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ 3 và độ 1V | T1 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 248.000 | 236.000 | NHI KHOA |
360 | Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV | T1 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 330.000 | 320.000 | NGOẠI KHOA |
361 | Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV | T1 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 248.000 | 236.000 | NGOẠI KHOA |
362 | Nắn, bó bột gãy xương bàn chân | T1 | Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền) | 231.000 | 225.000 | NHI KHOA |
363 | Nắn, bó bột gãy xương bàn chân | T1 | Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán) | 158.000 | 150.000 | NHI KHOA |
364 | Nắn, bó bột gãy xương bàn chân | T2 | Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền) | 231.000 | 225.000 | NGOẠI KHOA |
365 | Nắn, bó bột gãy xương bàn chân | T2 | Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán) | 158.000 | 150.000 | NGOẠI KHOA |
366 | Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay | T2 | Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền) | 231.000 | 225.000 | NHI KHOA |
367 | Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay | T2 | Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán) | 158.000 | 150.000 | NHI KHOA |
368 | Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay | T2 | Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền) | 231.000 | 225.000 | NGOẠI KHOA |
369 | Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay | T2 | Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán) | 158.000 | 150.000 | NGOẠI KHOA |
370 | Nắn, bó bột gãy xương chày | T1 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 330.000 | 320.000 | NHI KHOA |
371 | Nắn, bó bột gãy xương chày | T1 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 248.000 | 236.000 | NHI KHOA |
372 | Nắn, bó bột gãy xương chày | T2 | Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền) | 231.000 | 225.000 | NGOẠI KHOA |
373 | Nắn, bó bột gãy xương chày | T2 | Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán) | 158.000 | 150.000 | NGOẠI KHOA |
374 | Nắn, bó bột gãy xương đòn | T2 | Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền) | 395.000 | 386.000 | NGOẠI KHOA |
375 | Nắn, bó bột gãy xương đòn | T2 | Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán) | 217.000 | 208.000 | NGOẠI KHOA |
376 | Nắn, bó bột gãy xương gót | T2 | Nắn, bó gẫy xương gót | 141.000 | 135.000 | .NGOẠI KHOA |
377 | Nắn, bó bột gẫy xương gót | T1 | Nắn, bó gẫy xương gót | 141.000 | 135.000 | NHI KHOA |
378 | Nắn, bó bột gãy xương ngón chân | T2 | Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền) | 231.000 | 225.000 | NHI KHOA |
379 | Nắn, bó bột gãy xương ngón chân | T2 | Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán) | 158.000 | 150.000 | NHI KHOA |
380 | Nắn, bó bột gãy xương ngón chân | T2 | Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền) | 231.000 | 225.000 | NGOẠI KHOA |
381 | Nắn, bó bột gãy xương ngón chân | T2 | Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán) | 158.000 | 150.000 | NGOẠI KHOA |
382 | Nắn, bó bột trật khớp cổ chân | T2 | Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền) | 256.000 | 250.000 | NHI KHOA |
383 | Nắn, bó bột trật khớp cổ chân | T2 | Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán) | 156.000 | 150.000 | NHI KHOA |
384 | Nắn, bó bột trật khớp cổ chân | T2 | Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền) | 256.000 | 250.000 | NGOẠI KHOA |
385 | Nắn, bó bột trật khớp cổ chân | T2 | Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán) | 156.000 | 150.000 | NGOẠI KHOA |
386 | Nắn, bó bột trật khớp gối | T2 | Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán) | 156.000 | 150.000 | NHI KHOA |
387 | Nắn, bó bột trật khớp gối | T2 | Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền) | 256.000 | 250.000 | NGOẠI KHOA |
388 | Nắn, bó bột trật khớp gối | T2 | Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán) | 156.000 | 150.000 | NGOẠI KHOA |
389 | Nắn, bó bột trật khớp háng | T1 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 641.000 | 635.000 | NHI KHOA |
390 | Nắn, bó bột trật khớp háng | T1 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 271.000 | 265.000 | NHI KHOA |
391 | Nắn, bó bột trật khớp háng | T2 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 710.000 | 701.000 | NGOẠI KHOA |
392 | Nắn, bó bột trật khớp háng | T2 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 318.000 | NGOẠI KHOA | |
393 | Nắn, bó bột trật khớp khuỷu | T1 | Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền) | 395.000 | 306.000 | NHI KHOA |
394 | Nắn, bó bột trật khớp khuỷu | T1 | Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán) | 217.000 | 208.000 | NHI KHOA |
395 | Nắn, bó bột trật khớp khuỷu | T2 | Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền) | 395.000 | 386.000 | NGOẠI KHOA |
396 | Nắn, bó bột trật khớp khuỷu | T2 | Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán) | 217.000 | 208.000 | NGOẠI KHOA |
397 | Nắn, bó bột trật khớp vai | T1 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 316.000 | 310.000 | NHI KHOA |
398 | Nắn, bó bột trật khớp vai | T1 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 161.000 | 155.000 | NHI KHOA |
399 | Nắn, bó bột trật khớp vai | T2 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 316.000 | 310.000 | NGOẠI KHOA |
400 | Nắn, bó bột trật khớp vai | T2 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 161.000 | 155.000 | NGOẠI KHOA |
401 | Nắn, bó bột trật khớp xương đòn | T2 | Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền) | 395.000 | 386.000 | X. NGOẠI KHOA |
402 | Nắn, bó bột trật khớp xương đòn | T2 | Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán) | 217.000 | 208.000 | NGOẠI KHOA |
403 | Nạo hút thai trứng | T1 | Nạo hút thai trứng | 756.000 | 716.000 | PHỤ SẢN |
404 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | T2 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 340.000 | 331.000 | PHỤ SẢN |
405 | Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi | Vi khuẩn nhuộm soi | 67.200 | 65.000 | VI SINH | |
406 | Nghiệm pháp Atropin | T2 | Holter điện tâm đồ/ huyết áp | 196.000 | NỘI KHOA | |
407 | Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin | Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường | 129.000 | 128.000 | THĂM DÒ CHỨC NĂNG | |
408 | Nhổ chân răng sữa | T1 | Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa | 36.200 | 336.000 | . NHI KHOA |
409 | Nhổ chân răng sữa | T1 | Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa | 36.200 | 336.000 | RĂNG HÀM MẶT |
410 | Nhổ chân răng vĩnh viễn | T1 | Nhổ chân răng | 187.000 | 180.000 | NHI KHOA |
411 | Nhổ chân răng vĩnh viễn | T1 | Nhổ chân răng | 187.000 | 180.000 | RĂNG HÀM MẶT |
412 | Nhổ răng sữa | T1 | Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa | 36.200 | 33.600 | NHI KHOA |
413 | Nhổ răng sữa | T1 | Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa | 36.200 | 33.600 | RĂNG HÀM MẶT |
414 | Nhổ răng thừa | T1 | Nhổ răng khó | 203.000 | 194.000 | RĂNG HÀM MẶT |
415 | Nhổ răng vĩnh viễn | P3 | Nhổ răng khó | 203.000 | 194.000 | RĂNG HÀM MẶT |
416 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | T1 | Nhổ răng đơn giản | 101.000 | 98.600 | NHI KHOA |
417 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | T1 | Nhổ răng đơn giản | 101.000 | 98.600 | RĂNG HÀM MẶT |
418 | Nong niệu đạo | P3 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 237.000 | 268.000 | NHI KHOA |
419 | Nong niệu đạo | T1 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 237.000 | 268.000 | NGOẠI KHOA |
420 | Nong niệu đạo và đặt sonde đái | T2 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 237.000 | 268.000 | NỘI KHOA |
421 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 181.000 | 177.000 | PHỤ SẢN | |
422 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần | 296.000 | 283.000 | PHỤ SẢN | |
423 | Phản ứng CRP | Phản ứng CRP | 21.400 | 21.200 | HÓA SINH | |
424 | Phản ứng Rivalta [dịch] | Rivalta | 8.400 | 84.000 | HÓA SINH | |
425 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng | P1 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng | 2.796.000 | 2.709.000 | NHI KHOA |
426 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | P2 | Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp | 4.547.000 | 4.381.000 | NHI KHOA |
427 | Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung | P1 | Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung | 4.795.000 | 4.381.000 | PHỤ SẢN |
428 | Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vành tai | P3 | Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm | 697.000 | 679.000 | PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ |
429 | Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm | P3 | Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm | 697.000 | 679.000 | PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ |
430 | Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên | P2 | Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm | 697.000 | 679.000 | PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ |
431 | Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai | P3 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 830.000 | 819.000 | TAI MŨI HỌNG |
432 | Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản | P2 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 2.218.000 | 2.147.000 | NGOẠI KHOA |
433 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng | P2 | Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | 2.912.000 | 2.835.000 | PHỤ SẢN |
434 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | P1 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | 3.715.000 | 3.594.000 | PHỤ SẢN |
435 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | P1 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | 3.674.000 | 3.553.000 | PHỤ SẢN |
436 | Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay | P2 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít | 3.708.000 | 3.609.000 | NHI KHOA |
437 | Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động | P1 | Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp | 4.547.000 | 4.381.000 | NGOẠI KHOA |
438 | Phẫu thuật điều trị chấn thương – vết thương mạch máu ngoại vi ở trẻ em | PDB | Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa) | 4.612.000 | 4.335.000 | NGOẠI KHOA |
439 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini | P2 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng | 3.228.000 | 3.157.000 | NGOẠI KHOA |
440 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein | P2 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng | 3.228.000 | 3.157.000 | NGOẠI KHOA |
441 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice | P2 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng | 3.228.000 | 3.157.000 | NGOẠI KHOA |
442 | Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác | P1 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng | 3.228.000 | 3.157.000 | NGOẠI KHOA |
443 | Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay | P1 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít | 3.708.000 | 3.609.000 | NGOẠI KHOA |
444 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân | P1 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít | 3.708.000 | 3.609.000 | NGOẠI KHOA |
445 | Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ | P1 | Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa | 2.586.000 | 2.524.000 | NGOẠI KHOA |
446 | Phẫu thuật KHX gãy bánh chè | P2 | Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định | 3.945.000 | 3.850.000 | NGOẠI KHOA |
447 | Phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay | P1 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít | 3.708.000 | 3.609.000 | NGOẠI KHOA |
448 | Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới qương quay | P1 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít | 3.708.000 | 3.609.000 | NGOẠI KHOA |
449 | Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay | P2 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít | 3.708.000 | 3.609.000 | NGOẠI KHOA |
450 | Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chân | P1 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít | 3.708.000 | 3.609.000 | NGOẠI KHOA |
451 | Phẫu thuật KHX gãy hở độ II hai xương cẳng chân | P1 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít | 3.708.000 | 3.609.000 | NGOẠI KHOA |
452 | Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay | P1 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít | 3.708.000 | 3.609.000 | NGOẠI KHOA |
453 | Phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay | P1 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít | 3.708.000 | 3.609.000 | NGOẠI KHOA |
454 | Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay | P1 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít | 3.708.000 | 3.609.000 | NGOẠI KHOA |
455 | Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay | P1 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít | 3.708.000 | 3.609.000 | NGOẠI KHOA |
456 | Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu | P1 | Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định | 3.945.000 | 3.850.000 | NGOẠI KHOA |
457 | Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay | P1 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít | 3.708.000 | 3.609.000 | NGOẠI KHOA |
458 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | P2 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 2.300.000 | 2.223.000 | PHỤ SẢN |
459 | Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên | P1 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 2.894.000 | 2.773.000 | PHỤ SẢN |
460 | Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung | P2 | Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung | 3.323.000 | 3.246.000 | . PHỤ SẢN |
461 | Phẫu thuật nối gân duỗi/ kéo dài gân(1 gân) | P2 | Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân) | 2.923.000 | 2.828.000 | NGOẠI KHOA |
462 | Phẫu thuật nối gân gấp/ kéo dài gân (1 gân) | P2 | Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân) | 2.923.000 | 2.828.000 | NGOẠI KHOA |
463 | Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương | P2 | Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương | 1.716.000 | 1.681.000 | NGOẠI KHOA |
464 | Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay | P1 | Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2 | 2.760.000 | 2.689.000 | NGOẠI KHOA |
465 | Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi | P1 | Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) | 2.783.000 | 2.619.000 | NGOẠI KHOA |
466 | Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa | P2 | Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa | 3.312.000 | 3.241.000 | PHỤ SẢN |
467 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường | P3 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng | 3.228.000 | 3.157.000 | NHI KHOA |
468 | Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt | P2 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng | 3.228.000 | 3.157.000 | NHI KHOA |
469 | Phẫu thuật tổn thương gân Achille | P1 | Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân) | 2.923.000 | 2.828.000 | . NGOẠI KHOA |
470 | Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay | P1 | Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân) | 2.923.000 | 2.828.000 | . NGOẠI KHOA |
471 | Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I | P2 | Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân) | 2.923.000 | 2.828.000 | . NGOẠI KHOA |
472 | Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn – cổ tay | P1 | Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân) | 2.923.000 | 2.828.000 | . NGOẠI KHOA |
473 | Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng tay | P1 | Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân) | 2.923.000 | 2.828.000 | . NGOẠI KHOA |
474 | Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón I | P2 | Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân) | 2.923.000 | 2.828.000 | . NGOẠI KHOA |
475 | Phẫu thuật vết thương bàn tay | P1 | Phẫu thuật loại II (Ngoại khoa) | 1.914.000 | 1.793.000 | . NGOẠI KHOA |
476 | Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi | P1 | Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân) | 2.923.000 | 2.828.000 | . NGOẠI KHOA |
477 | Phẫu thuật vết thương khớp | P2 | Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp | 2.728.000 | 2.657.000 | NGOẠI KHOA |
478 | Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu | P2 | Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu | 2.578.000 | 2.657.000 | NGOẠI KHOA |
479 | Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp | P1 | Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp | 4.547.000 | 4.381.000 | NGOẠI KHOA |
480 | Phẫu thuật viêm ruột thừa | P2 | Phẫu thuật cắt ruột thừa | 2.531.000 | 2.460.000 | NHI KHOA |
481 | Rotavirus test nhanh | Rotavirus Ag test nhanh | 176.000 | 172.000 | VI SINH | |
482 | Rửa dạ dày cấp cứu | T2 | Rửa dạ dày | 115.000 | 106.000 | HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
483 | Rửa dạ dày cấp cứu | T3 | Rửa dạ dày | 115.000 | 106.000 | NỘI KHOA |
484 | Rửa dạ dày cấp cứu | T2 | Rửa dạ dày | 115.000 | 106.000 | NHI KHOA |
485 | Rubella virus Ab test nhanh | Rubella virus Ab test nhanh | 147.000 | 144.000 | VI SINH | |
486 | Rút đinh các loại | P3 | Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương | 1.716.000 | 1.681.000 | . NHI KHOA |
487 | Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương | P2 | Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương | 1.716.000 | 1.681.000 | NGOẠI KHOA |
488 | Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh | T2 | Siêu âm | 42.100 | 49.000 | HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
489 | Siêu âm ổ bụng | Siêu âm | 42.100 | 49.000 | NỘI KHOA | |
490 | Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | Siêu âm | 42.100 | 49.000 | ĐIỆN QUANG | |
491 | Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | T2 | Siêu âm | 42.100 | 49.000 | HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
492 | Siêu âm phần mềm (một vị trí) | Siêu âm | 42.100 | 49.000 | NỘI KHOA | |
493 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối | Siêu âm | 42.100 | 49.000 | ĐIỆN QUANG | |
494 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu | Siêu âm | 42.100 | 49.000 | ĐIỆN QUANG | |
495 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa | Siêu âm | 42.100 | 49.000 | ĐIỆN QUANG | |
496 | Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) | Siêu âm | 42.100 | 49.000 | ĐIỆN QUANG | |
497 | Tháo bột các loại | T3 | Tháo bột khác | 51.900 | 49.500 | NHI KHOA |
498 | Tháo đốt bàn | P2 | Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) | 2.847.000 | NHI KHOA | |
499 | Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | T3 | Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể | 240.000 | 235.000 | BỎNG |
500 | Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em | T3 | Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể | 240.000 | 235.000 | BỎNG |
501 | Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở người lớn | TDB | Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể | 1.362.000 | 1.301.000 | BỎNG |
502 | Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở trẻ em | TDB | Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể | 1.362.000 | 1.301.000 | BỎNG |
503 | Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn | T2 | Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể | 405.000 | 392.000 | BỎNG |
504 | Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em | T2 | Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể | 405.000 | 392.000 | BỎNG |
505 | Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở người lớn | T2 | Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể | 539.000 | 519.000 | BỎNG |
506 | Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở trẻ em | T2 | Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể | 539.000 | 519.000 | BỎNG |
507 | Thay băng điều trị vết bỏng từ 40 % - 60% diện tích cơ thể ở trẻ em | T1 | Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể | 856.000 | 825.000 | BỎNG |
508 | Thay băng điều trị vết bỏng từ 40% - 60% diện tích cơ thể ở người lớn | T1 | Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể | 856.000 | 825.000 | BỎNG |
509 | Thay băng điều trị vết thương mạn tính | T3 | Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính | 242.000 | 233.000 | XI. BỎNG |
510 | Thay băng vết mổ | T3 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm | 56.800 | 55.000 | XV. TAI MŨI HỌNG |
511 | Thay băng vết mổ | T3 | Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 81.600 | 79.600 | XV. TAI MŨI HỌNG |
512 | Thay băng, cắt chỉ | T2 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm | 56.800 | 55.000 | NHI KHOA |
513 | Thay băng, cắt chỉ | T2 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 81.600 | 79.600 | NHI KHOA |
514 | Thay băng, cắt chỉ | T2 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm | 111.000 | 109.000 | NHI KHOA |
515 | Thay băng, cắt chỉ | T2 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng | 132.000 | 129.000 | NHI KHOA |
516 | Thay băng, cắt chỉ | T2 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 177.000 | 174.000 | NHI KHOA |
517 | Thay băng, cắt chỉ | T2 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 236.000 | 227.000 | NHI KHOA |
518 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | T3 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm | 56.800 | 55.000 | NHI KHOA |
519 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | T3 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm | 111.000 | 109.000 | NHI KHOA |
520 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | T3 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 177.000 | 174.000 | NHI KHOA |
521 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | T3 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 236.000 | 227.000 | NHI KHOA |
522 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | T3 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng | 132.000 | 129.000 | NHI KHOA |
523 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | T3 | Cắt chỉ | 32.000 | 30.000 | NHI KHOA |
524 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | T3 | Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 81.600 | 796.000 | . NHI KHOA |
525 | Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring | 55.000 | 70.000 | PHỤ SẢN | |
526 | Thở máy bằng xâm nhập | T1 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 551.000 | 533.000 | NHI KHOA |
527 | Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BiPAP) | T1 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 551.000 | 533.000 | NHI KHOA |
528 | Thời gian máu chảy phương pháp Duke | T3 | Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke) | 12.500 | 123.000 | HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU |
529 | Thời gian máu chảy phương pháp Ivy | T3 | Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 48.000 | 47.000 | HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU |
530 | Thời gian máu đông | Thời gian máu đông | 12.500 | 123.000 | HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU | |
531 | Thông bàng quang | T3 | Thông đái | 88.700 | HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | |
532 | Thông tiểu | T3 | Thông đái | 88.700 | 85.400 | NHI KHOA |
533 | Thông vòi nhĩ | T3 | Thông vòi nhĩ | 85.200 | 81.900 | NHI KHOA |
534 | Thương tích bàn tay phức tạp | P1 | Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp | 4.547.000 | 4.381.000 | NGOẠI KHOA |
535 | Thụt giữ | T3 | Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn | 80.900 | 78.000 | HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
536 | Thụt tháo | T3 | Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn | 80.900 | 78.000 | HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
537 | Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng | T3 | Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn | 80.900 | 78.000 | NỘI KHOA |
538 | Thụt tháo phân | T3 | Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn | 80.900 | 78.000 | NỘI KHOA |
539 | Thụt tháo phân | T3 | Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn | 80.900 | 78.000 | NHI KHOA |
540 | Thụt tháo phân | T3 | Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn | 80.900 | 78.000 | NHI KHOA |
541 | Thủy châm | T2 | Thuỷ châm | 64.800 | 61.800 | Y HỌC CỔ TRUYỀN |
542 | Thuỷ châm điều trị bại liệt trẻ em | T2 | Thuỷ châm | 64.800 | 61.800 | Y HỌC CỔ TRUYỀN |
543 | Thuỷ châm điều trị bại não | T2 | Thuỷ châm | 64.800 | 61.800 | NHI KHOA |
544 | Tiêm bắp thịt | T3 | Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch) | 11.000 | 10.000 | NHI KHOA |
545 | Tiêm cân gan chân | T3 | Tiêm khớp | 90.000 | 86.400 | NỘI KHOA |
546 | Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai | T3 | Tiêm khớp | 90.000 | 86.400 | NỘI KHOA |
547 | Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ) | T3 | Tiêm khớp | 90.000 | 86.400 | NỘI KHOA |
548 | Tiêm dưới da | T3 | Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch) | 11.000 | 10.000 | NỘI KHOA |
549 | Tiêm gân nhị đầu khớp vai | T3 | Tiêm khớp | 90.000 | 86.400 | NỘI KHOA |
550 | Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) | T3 | Tiêm khớp | 90.000 | 86.400 | NỘI KHOA |
551 | Tiêm khớp bàn ngón chân | T3 | Tiêm khớp | 90.000 | 86.400 | NỘI KHOA |
552 | Tiêm khớp bàn ngón tay | T3 | Tiêm khớp | 90.000 | 86.400 | NỘI KHOA |
553 | Tiêm khớp cổ chân | T3 | Tiêm khớp | 90.000 | 86.400 | NỘI KHOA |
554 | Tiêm tĩnh mạch | T3 | Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch) | 11.000 | 10.000 | NHI KHOA |
555 | Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch | Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch) | 11.000 | 10.000 | MẮT | |
556 | Tiêm trong da | T3 | Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch) | 11.000 | 10.000 | NHI KHOA |
557 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp tập trung hồng cầu nhiễm) | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 36.500 | 358.000 | . HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU | |
558 | Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) | Tổng phân tích nước tiểu | 27.300 | 37.100 | HÓA SINH | |
559 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động | 40.000 | 39.200 | HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU | |
560 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động) | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 105.000 | 130.000 | HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU | |
561 | Treponema pallidum nhuộm soi | Vi khuẩn nhuộm soi | 67.200 | 65.000 | VI SINH | |
562 | Trứng giun soi tập trung | Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi | 41.200 | 40.200 | VI SINH | |
563 | Trứng giun, sán soi tươi | Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi | 41.200 | 40.200 | VI SINH | |
564 | Truyền tĩnh mạch | T3 | Truyền tĩnh mạch | 21.000 | 20.000 | NHI KHOA |
565 | Vi khuẩn nhuộm soi | Vi khuẩn nhuộm soi | 67.200 | 65.000 | VI SINH | |
566 | Vi khuẩn test nhanh | Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh | 236.000 | 230.000 | . VI SINH | |
567 | Vi nấm nhuộm soi | Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi | 41.200 | 40.200 | VI SINH | |
568 | Vi nấm soi tươi | Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi | 41.200 | 40.200 | . VI SINH | |
569 | Vi nấm test nhanh | Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh | 236.000 | 230.000 | VI SINH | |
570 | Vibrio cholerae nhuộm soi | Vi khuẩn nhuộm soi | 67.200 | 65.000 | VI SINH | |
571 | Vibrio cholerae soi tươi | Vi khuẩn nhuộm soi | 67.200 | 65.000 | VI SINH | |
572 | Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường | Thời gian máu đông | 12.500 | 12.300 | HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | |
573 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường | Đường máu mao mạch | 15.200 | 23.300 | NHI KHOA | |
574 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | Đường máu mao mạch | 15.200 | 23.300 | HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | |
575 | Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 26.200 | 257.000 | HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU | |
576 | Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công) | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 34.300 | 336.000 | HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU | |
577 | Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động) | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 42.900 | 42.400 | HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU |