Leo Magazine - шаблон joomla Окна
Quản trị

Quản trị

 

 

Ngày 24/7/2019. Chi đoàn Trung tâm y tế huyện Ngân Sơn tổ chức đại hội đoàn viên chi đoàn lần thứ V, nhiệm kỳ 2019-2022.

 

Đến dự Đại hội có đồng chí La Thị Nhung - Bí thư huyện đoàn huyện Ngân Sơn, đ/c Nông Văn Binh-Phó giám đốc; Bí thư chi bộ trung tâm y tế huyện, đồng chí Hoàng Ánh Ngọc - Chủ tịch công đoàn trung tâm y tế huyện, cùng tất các đoàn viên chi đoàn trung tâm y tế huyện.

 

Tại Đại hội thay mặt cho đoàn chủ tịch đồng chí Nguyễn Thị Lan, Bí thư nhiệm kỳ 2017 – 2019 đã thông qua dự thảo báo cáo tổng kết công tác Đoàn, phong trào thanh niên nhiệm kỳ 2017 – 2019 ; mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp thực hiện công tác Đoàn và phong trào thanh niên nhiệm kỳ 2019 - 2022.

doan 1

 

          Trong nhiệm kỳ vừa qua, được sự quan tâm chỉ đạo của Ban thường vụ huyện đoàn, Chi bộ và công đoàn trung tâm y tế huyện Chi đoàn thanh niên trung tâm y tế huyện Ngân Sơn đã tổ chức nhiều hoạt động thiết thực, hiệu quả và đạt được nhiều thành tích như: Công tác giáo dục chính trị tư tưởng luôn được quan tâm, ĐVTN nghiêm túc thực hiện việc học tập và làm theo tư tưởng tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.Tích cực hoạt động xung kích ,tình nguyện vì cuộc sống cộng đồng ngày càng tươi đẹp với các hoạt động cao điểm như : Tham gia lễ ra quân chào mừng Đại hội đoàn các cấp nhiệm kì 2017-2019 tại UBND Thị trấn Nà Phặc, chiến dịch thanh niên tình nguyên tham gia lễ phát động và diễu hành tháng hành động vì chất lượng vệ sinh, an toàn thực phẩm.Tổ chức hoạt động chương trình “nồi cháo tình thương” dành cho các bệnh nhân nghèo tại bệnh viện, tổ chức thu gom rác thải, tổng vệ sinh vườn thuốc nam và khuôn viên bệnh viện.Tham gia đầy đủ các đợt lao động, thắp nến tri ân tại nghĩa trang liệt sỹ huyện Ngân Sơn nhân phong trào “Uống nước nhớ nguồn’.Tham gia các cuộc thi do đoàn cấp trên phát động như : “ Hội thi rung chuông vàng” tìm hiểu 75 năm ngày thành lập chi bộ Phùng Chí Kiên và đạt giải 3 trong cuộc thi sáng tác logo chào mừng kỷ niệm 88 năm ngày thành lập đoàn TNCS Hồ Chí Minh .Lao động làm đường nông thôn mới tại thôn Nà Khoang-Thị trấn Nà Phặc.Tham gia hội thi tuyên truyền “Đổi mới phong cách,thái độ phục vụ của cán bộ y tế hướng tới sự hài lòng của người bệnh “ do trung tâm y tế huyện phát động.Tham gia các đợt hiến máu tình nguyện tại huyện.Thực hiện kế hoạch phối hợp của Ban thường vụ Huyện Đoàn Ngân Sơn,hội thầy thuốc trẻ,hội chữ thập đỏ huyện tổ chức khám bệnh,tư vấn sức khỏe,cấp phát thuốc miễn phí cho 921 bà con tại các xã Đức Vân,Thị trấn Nà Phặc,Bằng Vân,Thuần Mang,Lãng Ngâm.Tổ chức 3 hoạt động đồng loạt tại trường tiểu học Vân Tùng : Khám sức khỏe,tư vấn cách chăm sóc răng miệng,hướng dẫn quy trình rửa tay thường quy của Bộ y tế cho trẻ và nhận đỡ đầu cho 2 em học sinh có hoàn cảnh khó khăn, động viên và tạo điều kiện cho em được đến trường như các em học sinh bạn bè khác, kết quả học tập của em có nhiều tiến bộ rõ rệt…  

doan thanh  2

 

     Ngoài ra Chi đoàn thanh niên tổ chức các hoạt động cho các con em cán bộ trong cơ quan nhân ngày quốc tế thiếu nhi và tết trung thu giúp cho các cháu được vui chơi, giao lưu trong không khí vui tươi, đầm ấm. Hoạt động này còn giúp cho Cán bộ, công nhân viên chức trong cơ quan thêm gắn bó và thể hiện sự quan tâm sâu sắc của Chi bộ,Công đoàn và Đoàn thanh niên trong việc quan tâm, chăm sóc thế hệ tương lai của đất nước.Bên cạnh những hoạt động thiết thực và ý nghĩa trên trong nhiệm kì 2017-2019 các Đoàn viên thanh niên trong chi đoàn cũng đã cố gắng hết mình để hoàn thành tốt công tác chuyên môn cũng như mọi nhiệm vụ mà cấp trên giao phó.                                  

Đồng chí La Thị Nhung- Bí thư huyện đoàn Ngân Sơn phát biểu và chỉ đạo với công tác của chi đoàn. Đồng chí đã đánh giá cao những thành tích đã đạt được của công tác Đoàn nhiệm kỳ vừa qua. Trong nhiệm kỳ tới, đồng chí cũng mong muốn chi đoàn sẽ phát huy hơn nữa vai trò xung kích, tình nguyện, sáng tạo của thanh niên trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc".

 

        Phát biểu tại Đại hội,Đồng chí Nông Văn Binh Bí thư chi bộ, Phó giám đốc trung tâm y tế huyện, cũng đã có những ý kiến góp ý,chỉ đạo đối với công tác Đoàn và ghi nhận những gì công tác Đoàn đã làm được.

 

Kết thúc Đại hội Chi đoàn Trung tâm Y tế huyện Ngân sơn đã bầu ra Ban chấp hành mới nhiệm kỳ 2019 - 2022 với 5 thành viên có đủ năng lực và nhiệt huyết để tiếp tục xây dựng và phát triển phong trào Đoàn của đơn vị trong nhiệm kỳ tới 2019 – 2022.

 

 

 

                                                    Bài viết : Chu Thị Hoàng Thảo

                                                         Ảnh :  Trần Lan                                                                              

 

SỞ Y TẾ BẮC KẠN

TRUNG TÂM Y TẾ NGÂN SƠN

Số:           /TB-TTYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Ngân Sơn, ngày         tháng 7 năm 2019

 

THÔNG BÁO

Về việc xây dựng nhà dinh dưỡng Bệnh viện

 


Thực hiện ý kiến của Chi ủy Chi bộ Trung tâm Y tế Ngân Sơn về việc đồng ý cho xây dựng nhà dinh dưỡng Bệnh viện,

Trung tâm Y tế Ngân Sơn thông báo các tổ chức, cá nhân có nhu cầu xây dựng nhà dinh dưỡng Bệnh viện cụ thể như sau:

1. Địa điểm xây dựng: Trong khu đất của Bệnh viện huyện Ngân Sơn.

2. Hình thức xây dựng nhà dinh dưỡng:

- Tổ chức/ cá nhân tự bảo đảm kinh phí, vật liệu để xây dựng.

- Trung tâm Y tế cho mượn đất, thuê đất.

3. Yêu cầu thiết kế nhà dinh dưỡng:

- Nhà phải chắc chắn và đảm bảo theo tiêu chuẩn đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.

- Diện tích xây dựng tối thiểu 60 m2 , nền cứng không thấm nước (láng xi măng hoặc lát gạch), mái lợp chắc chắn

(tôn, tấm lợp ...).

- Thoáng mát về mùa nóng, ấm áp về mùa rét.

4. Thời gian cho mượn đất, thuê đất

- Thời gian mượn đất: 24 tháng (kể từ ngày nhà dinh dưỡng hoạt động).

- Thời gian thuê đất: Hết thời gian mượn đất.

(Thời gian trên có thể thay đổi, chủ cơ sở ăn uống và Trung tâm Y tế Ngân Sơn sẽ thỏa thuận cụ thể tạo điều kiện hợp lý

cho hoạt động của nhà dinh dưỡng).

5. Hồ sơ xây dựng nhà dinh dưỡng:

- Hồ sơ có thể đánh máy hoặc viết tay.

- Đơn xin xây dựng nhà dinh dưỡng do chủ cơ sở tự viết, trong đó ghi rõ “tự đảm bảo kinh phí, vật liệu xây dựng nhà”.

- 01 bản thiết kế sơ bộ (có thuyết minh) do chủ cơ sở tự viết, vẽ ...

- Trích ngang chủ cơ sở và nhân viên (họ tên, năm sinh, chỗ ở hiện tại, quan hệ với chủ cơ sở, số điện thoại của chủ cơ sở).

- Chứng minh nhân dân (bản phô tô không bắt buộc chứng thực) của chủ cơ sở.

- Hồ sơ nộp về Phòng Hành chính tổng hợp - Trung tâm Y tế Ngân Sơn trước ngày 03 tháng 8 năm 2019.

Địa chỉ: Thôn Bản Súng, xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn.

6. Hình thức lựa chọn

- Lựa chọn hồ sơ đầy đủ, logic, hợp lý.

- Lựa chọn 01 (một) hồ sơ có quy mô xây dựng và nhân lực tốt nhất.

- Căn cứ kết quả lựa chọn, Trung tâm Y tế và chủ cơ sở sẽ tiến hành các bước tiếp theo.

Mọi thông tin xin liên hệ: Phòng Hành chỉnh tổng hợp – Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn. Điện thoại: 0398.362.054.

Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn trân trọng thông báo./.

 

Nơi nhận:

Bản giấy:

- Thông báo bảng tin;

- Lưu VT; HCTH.

Bản điện tử:

- Các khoa, phòng trực thuộc;

- http://ttytnganson.backan.gov.vn (Tr.Lan)

GIÁM ĐỐC

Đã Ký

 

 

 

 

 

Nguyễn Văn Dưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

      Trong 06 tháng đầu năm 2019, Trung tâm Y tế Ngân Sơn đã tham mưu chỉ đạo, triển khai thực hiện tốt các chỉ thị, nghị quyết của Đảng về công tác chăm sóc sức khoẻ nhân dân và đạt nhiều kết quả như: các chương trình mục tiêu quốc gia về y tế được thực hiện đúng kế hoạch, có hiệu quả.

       Trên địa bàn không có dịch lớn xảy ra, không có tử vong do dịch, không có các vụ ngộ độc thực phẩm; công tác cải tiến chất lượng bệnh viện có nhiều tiến bộ, hoạt động nghiên cứu khoa học, sáng kiến cải tiến tiết kiệm, cải cách thủ tục hành chính được đẩy mạnh; hoàn thành sáp nhập trung tâm dân số về trung tâm y tế huyện.

         Tại Hội nghị, các Khoa phòng và Trạm y tế cùng nhau trao đổi thảo luận làm rõ một số nội dung liên quan đến công tác phòng, chống dịch bệnh và công tác tiêm chủng, việc sáp nhập trung tâm dân số với trung tâm y tế huyện, công tác cán bộ và cách sắp xếp nhân lực theo nhu cầu, khắc phục những tồn tại, khó khăn các chương trình y tế khác.
           Phát biểu kết luận Hội nghị, đồng chí Giám đốc
Trung tâm Y tế yêu cầu các đơn vị tập trung triển khai một số nhiệm vụ trọng tâm trong 6 tháng cuối năm 2019 như: Tiếp tục thực hiện có hiệu quả các chương trình y tế, khắc phục những tồn tại trong 6 tháng đầu năm, tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh, giám sát chặt chẽ công tác tiêm chủng, an toàn vệ sinh thực phẩm, môi trường, các đơn vị thực hiện viết tin bài theo đúng quy định, công tác tổ chức cán bộ sắp xếp nhân lực theo quy định, và thực hiện có hiệu quả các chương trình y tế trong 6 tháng cuối năm.

 

Tin bài: Trần Lan

 

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT 
(Ban hành kèm theo Thông tư 39  /TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018, Nghị quyết số 43/NQ-HDND ngày 17tháng 12 năm 2017)
STT  Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21 Phân Loại PTTT Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT Giá TT39 Gía nghị quyết 43 Chuyên khoa theo TT43
1 Công khám          29.000           31.000
2 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)           120.000
3 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu           245.700
4 Ngày giường bệnh Nội khoa: loại 1 Ngày giường bệnh Nội khoa: loại 1        162.000         149.800
5 Ngày giường bệnh Nội khoa: loại 2 Ngày giường bệnh Nội khoa: loại 2        141.000         133.800
6 Ngày giường bệnh Nội khoa: loại 3 Ngày giường bệnh Nội khoa: loại 3        115.000         112.900
7 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: loại2 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: loại2        189.000         180.800
8 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: loại 3 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: loại 3        167.000         159.800
9 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: loại 4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: loại 4        142.000         133.800
10 AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen Vi khuẩn nhuộm soi          67.200           65.000  VI SINH
11 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè T2 Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ        141.000         135.000  NHI KHOA
12 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè T2 Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ        141.000         135.000  NGOẠI KHOA
13 Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng T2 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm        176.000    BỎNG
14 Bóc nang tuyến Bartholin P2 Bóc nang tuyến Bartholin     1.263.000         127.300 .NHI KHOA
15 Bóc nang tuyến Bartholin P2 Bóc nang tuyến Bartholin     1.263.000         127.300 UNG BƯỚU
16 Bóc nang tuyến Bartholin T1 Bóc nang tuyến Bartholin     1.263.000      1.273.000 PHỤ SẢN
17 Bóc nhân xơ vú T1 Bóc nhân xơ vú        973.000         947.000 PHỤ SẢN
18 Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm P1 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm        697.000         679.000 NHI KHOA
19 Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính trên 10 cm P1 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên     1.117.000      1.094.000  NHI KHOA
20 Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất T1 Rửa bàng quang        194.000         185.000  NGOẠI KHOA
21 Bơm rửa lệ đạo T2 Bơm rửa lệ đạo          36.200           35.000 MẮT
22 Bơm thông lệ đạo T1 Thông lệ đạo hai mắt          93.100           89.900 MẮT
23 Bơm thuốc thanh quản T3 Làm thuốc thanh quản hoặc tai          20.400           20.000  TAI MŨI HỌNG
24 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ T2 Bơm rửa khoang màng phổi        212.000         203.000  HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
25 Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh   Cấp cứu ngừng tuần hoàn        473.000         458.000  PHỤ SẢN
26 Các phẫu thuật ruột thừa khác P2 Phẫu thuật cắt ruột thừa     2.531.000      2.460.000 NGOẠI KHOA
27 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) T2 Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên)        274.000         271.000  NHI KHOA
28 Cặn Addis   Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis          42.900           42.400  HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU
29 Canxi, Phospho định tính   Canxi, Phospho định tính            6.300             6.300 HÓA SINH
30 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp TDB Cấp cứu ngừng tuần hoàn        473.000         458.000  NHI KHOA
31 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản T1 Cấp cứu ngừng tuần hoàn        473.000         458.000  HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
32 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần P1 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần     2.736.000      2.677.000  UNG BƯỚU
33 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần P2 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần     2.736.000      2.677.000 PHỤ SẢN
34 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài P3 Phẫu thuật loại III (Ngoại khoa)     1.211.000      1.136.000  NGOẠI KHOA
35 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em P2 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em     2.234.000      2.151.000 BỎNG
36 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn P2 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em     2.234.000      2.151.000 BỎNG
37 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em P2 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em     2.263.000      2.180.000  BỎNG
38 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn P2 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em     2.263.000      2.180.000  BỎNG
39 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm P1 Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm     3.114.000      3.043.000  NHI KHOA
40 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm P1 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên     1.117.000      1.094.000 UNG BƯỚU
41 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm P2 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm        697.000         679.000  UNG BƯỚU
42 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm P1 Phẫu thuật u có vá da tạo hình     1.224.000      1.200.000  UNG BƯỚU
43 Cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm P1 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên     1.117.000      1.094.000  UNG BƯỚU
44 Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm P1 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm        697.000         679.000 UNG BƯỚU
45 Cắt chỉ   Cắt chỉ          32.000           30.000  NGOẠI KHOA
46 Cắt chỉ khâu da T3 Cắt chỉ          32.000           30.000  NHI KHOA
47 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung   Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung        115.000         109.000 PHỤ SẢN
48 Cắt đoạn ruột non P2 Phẫu thuật cắt ruột non     4.573.000      4.441.000 NHI KHOA
49 Cắt hẹp bao quy đầu P3 Phẫu thuật loại III (Ngoại khoa)     1.211.000      1.136.000 NGOẠI KHOA
50 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản T2 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm        176.000         345.000 NHI KHOA
51 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời P2 Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp     4.547.000      4.381.000 NHI KHOA
52 Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu P3 Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu     2.578.000   NHI KHOA
53 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường T2 Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính        242.000         233.000 NỘI TIẾT
54 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường T2 Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính        242.000         233.000  NỘI TIẾT
55 Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết dưới 20% diện tích cơ thể TDB Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể        405.000         392.000  NHI KHOA
56 Cắt polyp cổ tử cung P3 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung     1.915.000      1.868.000 UNG BƯỚU
57 Cắt polyp ống tai P2 Cắt polyp ống tai gây tê        598.000         589.000  NHI KHOA
58 Cắt polyp ống tai P2 Cắt polyp ống tai gây tê        598.000         589.000  UNG BƯỚU
59 Cắt ruột thừa đơn thuần P2 Phẫu thuật cắt ruột thừa     2.531.000      2.460.000 NGOẠI KHOA
60 Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe P2 Phẫu thuật cắt ruột thừa     2.531.000      2.460.000 NGOẠI KHOA
61 Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng P2 Phẫu thuật cắt ruột thừa     2.531.000      2.460.000 NGOẠI KHOA
62 Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm P1 Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt     3.046.000      2.935.000  NHI KHOA
63 Cắt u bao gân P2 Phẫu thuật loại II (Ung bướu)     1.742.000      1.642.000  UNG BƯỚU
64 Cắt u cơ vùng hàm mặt P1 Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)     2.591.000      2.507.000 UNG BƯỚU
65 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm P2 Phẫu thuật loại II (Ung bướu)     1.742.000      1.642.000  UNG BƯỚU
66 Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm P1 Phẫu thuật loại II (Ung bướu)     1.742.000      1.642.000  UNG BƯỚU
67 Cắt u máu dưới da đầu có đường kính trên 10 cm P1 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên     1.117.000      1.094.000  NHI KHOA
68 Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm P2 Phẫu thuật loại II (Ung bướu)     1.742.000      1.642.000 UNG BƯỚU
69 Cắt u máu vùng đầu mặt cổ P1 Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt     3.046.000      2.935.000  PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ
70 Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm P2 Phẫu thuật loại II (Ngoại khoa)     1.914.000      1.793.000  UNG BƯỚU
71 Cắt u máu/u bạch mạch dưới da đường kính từ 5 - 10cm P1 Phẫu thuật loại I (Ung bướu)     2.690.000      2.536.000  UNG BƯỚU
72 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm P2 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê        830.000         819.000  UNG BƯỚU
73 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm P2 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê        830.000         819.000  UNG BƯỚU
74 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) P3 Phẫu thuật loại III (Ung bướu)     1.177.000      1.107.000  UNG BƯỚU
75 Cắt u nang buồng trứng P2 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ     2.912.000      2.835.000  UNG BƯỚU
76 Cắt u nang buồng trứng và phần phụ P2 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ     2.912.000      2.835.000  UNG BƯỚU
77 Cắt u nang buồng trứng xoắn P2 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ     2.912.000      2.835.000 UNG BƯỚU
78 Cắt u sắc tố vùng hàm mặt P2 Phẫu thuật u có vá da tạo hình     1.224.000      1.200.000  UNG BƯỚU
79 Cắt u thành âm đạo P2 Cắt u thành âm đạo     2.022.000      1.960.000  UNG BƯỚU
80 Cắt u thành âm đạo P3 Cắt u thành âm đạo     2.022.000      1.960.000  PHỤ SẢN
81 Cắt u vú lành tính P2 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính     2.830.000      2.753.000  UNG BƯỚU
82 Cắt u vùng hàm mặt đơn giản P3 Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)     2.591.000      2.507.000  NHI KHOA
83 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm P1 Phẫu thuật u có vá da tạo hình     1.224.000      1.200.000  UNG BƯỚU
84 Cắt u xương sụn lành tính P2 Phẫu thuật lấy bỏ u xương     3.706.000      3.611.000 UNG BƯỚU
85 Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ T3 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu        182.000         173.000 TAI MŨI HỌNG
86 Chích áp xe phần mềm lớn T2 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu        182.000         173.000  NHI KHOA
87 Chích áp xe sàn miệng T1 Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê)        259.000         250.000  TAI MŨI HỌNG
88 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê T1 Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê)        259.000         250.000 TAI MŨI HỌNG
89 Chích áp xe tuyến Bartholin T2 Chích áp xe tuyến Bartholin        817.000         783.000  PHỤ SẢN
90 Chích áp xe vú T2 Chích apxe tuyến vú        215.000         206.000  PHỤ SẢN
91 Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc T2 Chích chắp hoặc lẹo          77.600           75.600  NHI KHOA
92 Chích chắp, lẹo, nang lông mi, chích áp xe mi, kết mạc T2 Chích chắp hoặc lẹo          77.600           75.600 .MẮT
93 Chích rạch áp xe nhỏ TDB Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu        182.000         173.000  NHI KHOA
94 Chích rạch màng nhĩ T3 Trích màng nhĩ          60.200           58.000  TAI MŨI HỌNG
95 Chích rạch màng nhĩ T3 Trích màng nhĩ          60.200           58.000  TAI MŨI HỌNG
96 Chlamydia test nhanh   Chlamydia test nhanh          70.800           69.000 VI SINH
97 Chọc dịch khớp T1 Hút dịch khớp        113.000         109.000  NHI KHOA
98 Chọc dò ổ bụng cấp cứu T2 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi        135.000         131.000  HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
99 Chọc dò túi cùng Douglas   Chọc dò túi cùng Douglas        276.000         267.000  PHỤ SẢN
100 Chọc hút dịch vành tai T3 Chọc hút dịch vành tai          51.200           47.900  TAI MŨI HỌNG
101 Chụp Xquang Blondeau [Blondeau + Hirtz]   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)          49.200           47.000  ĐIỆN QUANG
102 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng   Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)          55.200           53.000  ĐIỆN QUANG
103 Chụp Xquang Chausse III   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)          49.200           47.000  ĐIỆN QUANG
104 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)          49.200           47.000  ĐIỆN QUANG
105 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên   Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)          68.200           66.000  ĐIỆN QUANG
106 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)          49.200           47.000  ĐIỆN QUANG
107 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng   Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)          68.200           66.000  ĐIỆN QUANG
108 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng   Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)          68.200           66.000  ĐIỆN QUANG
109 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)          55.200           53.000  ĐIỆN QUANG
110 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên   Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)          68.200           66.000  ĐIỆN QUANG
111 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)          55.200           53.000  ĐIỆN QUANG
112 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng   Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)          68.200           66.000  ĐIỆN QUANG
113 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)          55.200           53.000  ĐIỆN QUANG
114 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng   Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)          68.200           66.000  ĐIỆN QUANG
115 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)          55.200           53.000  ĐIỆN QUANG
116 Chụp Xquang hàm chếch một bên   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)          49.200           47.000  ĐIỆN QUANG
117 Chụp Xquang Hirtz   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)          49.200           47.000  ĐIỆN QUANG
118 Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)          49.200           47.000  ĐIỆN QUANG
119 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)          55.200           53.000  ĐIỆN QUANG
120 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch   Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)          68.200           66.000  ĐIỆN QUANG
121 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)          55.200           53.000  ĐIỆN QUANG
122 Chụp Xquang khớp háng nghiêng   Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)          55.200           53.000  ĐIỆN QUANG
123 Chụp Xquang khớp háng nghiêng   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)          49.200           47.000  ĐIỆN QUANG
124 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch   Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)          68.200           66.000  ĐIỆN QUANG
125 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)          55.200           53.000  ĐIỆN QUANG
126 Chụp Xquang khớp thái dương hàm   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)          49.200           47.000  ĐIỆN QUANG
127 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch   Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)          68.200           66.000  ĐIỆN QUANG
128 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)          55.200           53.000  ĐIỆN QUANG
129 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch   Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)          55.200           53.000  ĐIỆN QUANG
130 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)          49.200           47.000  ĐIỆN QUANG
131 Chụp Xquang khớp vai thẳng   Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)          55.200           53.000  ĐIỆN QUANG
132 Chụp Xquang khớp vai thẳng   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)          49.200           47.000  ĐIỆN QUANG
133 Chụp Xquang khung chậu thẳng   Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)          55.200           53.000  ĐIỆN QUANG
134 Chụp Xquang khung chậu thẳng   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)          49.200           47.000  ĐIỆN QUANG
135 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng   Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)          68.200           68.000  ĐIỆN QUANG
136 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)          55.200           53.000  ĐIỆN QUANG
137 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)          49.200           47.000  ĐIỆN QUANG
138 Chụp Xquang mỏm trâm   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)          49.200           47.000  ĐIỆN QUANG
139 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên   Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)          55.200           53.000  ĐIỆN QUANG
140 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)          49.200           47.000  ĐIỆN QUANG
141 Chụp Xquang ngực thẳng   Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)          55.200           53.000  ĐIỆN QUANG
142 Chụp Xquang ngực thẳng   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)          49.200           47.000  ĐIỆN QUANG
143 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè   Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)          68.200           66.000  ĐIỆN QUANG
144 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)          55.200           53.000  ĐIỆN QUANG
145 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng   Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)          68.200           66.000  ĐIỆN QUANG
146 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)          55.200           53.000  ĐIỆN QUANG
147 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng   Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)          68.200           66.000  ĐIỆN QUANG
148 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)          55.200           53.000  ĐIỆN QUANG
149 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng   Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)          68.200           66.000  ĐIỆN QUANG
150 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)          55.200           53.000  ĐIỆN QUANG
151 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch   Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)          68.200           66.000  ĐIỆN QUANG
152 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)          55.200           53.000  ĐIỆN QUANG
153 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch   Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)          68.200           66.000  ĐIỆN QUANG
154 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch   Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)          55.200           53.000  ĐIỆN QUANG
155 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)          49.200           47.000  ĐIỆN QUANG
156 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng   Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)          68.200           66.000  ĐIỆN QUANG
157 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)          55.200           53.000  ĐIỆN QUANG
158 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)          55.200           53.000  ĐIỆN QUANG
159 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng   Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)          68.200           66.000  ĐIỆN QUANG
160 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)          55.200           53.000  ĐIỆN QUANG
161 Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu)   Co cục máu đông          14.800           14.500  HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU
162 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn T2 Cố định gãy xương sườn          48.900           46.500 HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
163 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn T2 Cố định gãy xương sườn          48.900           46.500 NHI KHOA
164 Cryptosporidium test nhanh   Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh        236.000         230.000  VI SINH
165 Dẫn lưu áp xe ruột thừa P2 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng     2.796.000      2.709.000 NGOẠI KHOA
166 Dẫn lưu bàng quang đơn thuần P3 Phẫu thuật loại III (Ngoại khoa)     1.211.000      1.136.000 NGOẠI KHOA
167 Dẫn lưu cùng đồ Douglas T1 Dẫn lưu cùng đồ Douglas        824.000         798.000  PHỤ SẢN
168 Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ T1 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục        184.000         183.000 HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
169 Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ T1 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục        184.000         183.000 HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
170 Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng T2 Thay canuyn mở khí quản        245.000         241.000  HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
171 Đặt nội khí quản T1 Đặt nội khí quản        564.000         555.000  TAI MŨI HỌNG
172 Đặt ống thông dạ dày T3 Đặt sonde dạ dày          88.700           85.400 NỘI KHOA
173 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang T3 Thông đái          88.700           85.400 HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
174 Đặt ống thông hậu môn T3 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn          80.900           78.000 HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
175 Đặt ống thông hậu môn T3 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn          80.900           78.000  NỘI KHOA
176 Đặt sonde bàng quang T3 Thông đái          88.700           78.000  NỘI KHOA
177 Đặt sonde hậu môn sơ sinh   Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn          80.900           78.000 PHỤ SẢN
178 Dengue virus NS1Ag test nhanh   Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh        129.000         126.000  VI SINH
179 Điện châm T2 Điện châm (có kim dài)          73.100           75.800  Y HỌC CỔ TRUYỀN
180 Điện giải (Na, K, Cl) (niệu)   Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu          28.900         286.000 HÓA SINH
181 Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu]   Điện giải đồ (Na, K, CL)          28.900         286.000  HÓA SINH
182 Điều trị tủy lại P3 Điều trị tuỷ lại        950.000         941.000 NHI KHOA
183 Điều trị tủy lại P3 Điều trị tuỷ lại        950.000         941.000 RĂNG HÀM MẶT
184 Điều trị tuỷ răng sữa T1 Điều trị tuỷ răng sữa một chân        268.000         261.000  NHI KHOA
185 Điều trị tuỷ răng sữa T1 Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân        378.000         369.000  NHI KHOA
186 Điều trị tuỷ răng sữa P3 Điều trị tuỷ răng sữa một chân        268.000         261.000  RĂNG HÀM MẶT
187 Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em T3 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)          31.800           30.700  NHI KHOA
188 Định lượng Acid Uric [Máu]   Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…          21.400           21.200  HÓA SINH
189 Định lượng Albumin [Máu]   Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…          21.400           21.200  HÓA SINH
190 Định lượng Axit Uric (niệu)   Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu          16.000           15.900  HÓA SINH
191 Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu]   Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…          21.400           21.200  HÓA SINH
192 Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu]   Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…          21.400           21.200  HÓA SINH
193 Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu]   Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…          21.400           21.200  HÓA SINH
194 Định lượng Calci ion hoá [Máu]   Ca++ máu          16.000           15.900  HÓA SINH
195 Định lượng Calci toàn phần [Máu]   Calci          12.800           12.700  HÓA SINH
196 Định lượng Cholesterol toàn phần (máu)   Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol          26.800           26.500  HÓA SINH
197 Định lượng CK-MB mass [Máu]   CK-MB          37.500           37.100  HÓA SINH
198 Định lượng Creatinin (dịch)   Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…          21.400           21.200  HÓA SINH
199 Định lượng Creatinin (máu)   Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…          21.400           21.200  HÓA SINH
200 Định lượng Creatinin (niệu)   Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu          16.000           15.900  HÓA SINH
201 Định lượng Dưỡng chấp [niệu]   Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol          26.800           26.500  HÓA SINH
202 Định lượng Globulin [Máu]   Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…          21.400           21.200  HÓA SINH
203 Định lượng Glucose (niệu)   Protein niệu hoặc đường niệu định lượng          13.800           13.700  HÓA SINH
204 Định lượng Glucose [Máu]   Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…          21.400           21.200  HÓA SINH
205 Định lượng HbA1c [Máu]   HbA1C        100.000           99.600  HÓA SINH
206 Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế   Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang kế)          29.700           29.100  HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU
207 Định lượng Protein (niệu)   Protein niệu hoặc đường niệu định lượng          13.800           13.700  HÓA SINH
208 Định lượng Protein S100 [Máu]   Định lượng Protein S        229.000         224.000  HÓA SINH
209 Định lượng Protein toàn phần [Máu]   Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…          21.400           21.200  HÓA SINH
210 Định lượng RF (Reumatoid Factor) [Máu]   RF (Rheumatoid Factor)          37.500           37.100  HÓA SINH
211 Định lượng Urê (dịch)   Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol          21.400           21.200  HÓA SINH
212 Định lượng Urê (niệu)   Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu          16.000           15.900  HÓA SINH
213 Định lượng Urê máu [Máu]   Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…          21.400           21.200  HÓA SINH
214 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)   Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy          38.800           38.000  HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU
215 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy)   Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy          38.800           38.000  HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU
216 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ)   Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu          57.200           56.000  HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU
217 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu   Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu          22.900           22.400  HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU
218 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương   Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương          28.600           28.000  HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU
219 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu   Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu          45.800           44.800  HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU
220 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ   Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ          51.500           50.400  HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU
221 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm)   Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá          30.800           30.200  HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU
222 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá)   Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá          30.800           30.200  HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU
223 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu   Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương          20.500           20.100  HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU
224 Định tính Codein (test nhanh) [niệu]   Opiate định tính          42.900           42.400  HÓA SINH
225 Định tính Dưỡng chấp [niệu]   Dưỡng chấp          21.400           21.200  HÓA SINH
226 Định tính Morphin (test nhanh) [niệu]   Opiate định tính          42.900           42.400  HÓA SINH
227 Định tính Phospho hữu cơ [niệu]   Canxi, Phospho định tính            6.300             6.300  HÓA SINH
228 Định tính Porphyrin [niệu]   Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân          51.900           49.000  HÓA SINH
229 Đỡ đẻ ngôi ngược (*) T1 Đỡ đẻ ngôi ngược        980.000         927.000 . PHỤ SẢN
230 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm T2 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm        697.000         675.000 . PHỤ SẢN
231 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên T1 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên     1.193.000      1.114.000 . PHỤ SẢN
232 Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) [Máu]   Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…          21.400           21.200  HÓA SINH
233 Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]   Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…          21.400           21.200  HÓA SINH
234 Đo hoạt độ Amylase [Máu]   Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…          21.400           21.200  HÓA SINH
235 Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]   Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…          21.400           21.200  HÓA SINH
236 Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) [Máu]   Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)          26.800           26.500  HÓA SINH
237 Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) [Máu]   CPK          26.800           26.500  HÓA SINH
238 Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) [Máu]   CK-MB          37.500         377.100  HÓA SINH
239 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu]   Gama GT          19.200           19.000  HÓA SINH
240 Đo hoạt độ LDH (dịch chọc dò)   LDH          26.800           26.500  HÓA SINH
241 Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase) [Máu]   LDH          26.800           26.500  HÓA SINH
242 Đo hoạt độ P-Amylase [Máu]   Đo hoạt độ P-Amylase          64.300           63.600  HÓA SINH
243 Đo thị giác 2 mắt T1 Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản          62.300         586.000  MẮT
244 Đường máu mao mạch   Đường máu mao mạch          15.200           23.300  HÓA SINH
245 Ghi điện tim cấp cứu tại giường T3 Điện tâm đồ          32.000           45.900  HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
246 Ghi điện tim cấp cứu tại giường T3 Điện tâm đồ          32.000           45.900 NHI KHOA
247 Giác hơi điều trị các chứng đau T3 Giác hơi          32.800           31.800  Y HỌC CỔ TRUYỀN
248 Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn T3 Giác hơi          32.800           31.800  Y HỌC CỔ TRUYỀN
249 HBeAg test nhanh   HBeAg test nhanh          59.000           57.500  VI SINH
250 HBsAg test nhanh   HBsAg (nhanh)          53.000           51.700  VI SINH
251 HCV Ab test nhanh   Anti-HCV (nhanh)          53.000           51.700  VI SINH
252 HEV Ab test nhanh   Rickettsia Ab        118.000         115.000  VI SINH
253 HEV IgM test nhanh   Rickettsia Ab        118.000         115.000  VI SINH
254 HIV Ab test nhanh   Anti-HIV (nhanh)          53.000           51.700  VI SINH
255 Hồng cầu trong phân test nhanh   Hồng cầu trong phân test nhanh          64.900           63.200  VI SINH
256 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi   Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp          37.800           36.800  VI SINH
257 Hút dịch khớp cổ chân T3 Hút dịch khớp        113.000         109.000  NỘI KHOA
258 Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm T2 Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm        123.000         118.000  NỘI KHOA
259 Hút dịch khớp cổ tay T3 Hút dịch khớp        113.000         109.000  NỘI KHOA
260 Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm T2 Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm        123.000         118.000  NỘI KHOA
261 Hút dịch khớp gối T3 Hút dịch khớp        113.000         109.000  NỘI KHOA
262 Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm T2 Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm        123.000         118.000  NỘI KHOA
263 Hút dịch khớp khuỷu T3 Hút dịch khớp        113.000         109.000  NỘI KHOA
264 Hút đờm hầu họng T3 Hút đờm          10.800           10.000  NỘI KHOA
265 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần T3 Thủ thuật loại III (HSCC - CĐ)        310.000         295.000 NHI KHOA
266 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) T3 Thủ thuật loại III (HSCC - CĐ)        310.000         295.000 HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
267 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) T3 Hút đờm          10.800           10.000  HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
268 Hút nang bao hoạt dịch T3 Hút dịch khớp        113.000         109.000 NỘI KHOA
269 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm T3 Chọc hút hạch hoặc u        108.000         104.000 NỘI KHOA
270 Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ P2 Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ     2.821.000      2.728.000 PHỤ SẢN
271 Kết hợp xương trong trong gãy xương mác P2 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít     3.708.000      3.609.000 NHI KHOA
272 Khâu phục hồi bờ mi P3 Khâu phục hồi bờ mi        679.000         645.000  PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ
273 Khâu rách cùng đồ âm đạo P3 Khâu rách cùng đồ âm đạo     1.872.000      1.810.000  PHỤ SẢN
274 Khâu tử cung do nạo thủng P2 Khâu tử cung do nạo thủng     2.750.000   PHỤ SẢN
275 Khâu vết rách vành tai T3 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm        176.000         135.000  TAI MŨI HỌNG
276 Khâu vết thương thành bụng P2 Phẫu thuật loại II (Ngoại khoa)     1.914.000      1.793.000 NGOẠI KHOA
277 Khâu vết thương vùng môi P3 Phẫu thuật loại III (Ngoại khoa)     1.211.000      1.136.000 . PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ
278 Khâu vòng cổ tử cung T1 Khâu vòng cổ tử cung        545.000         109.000  PHỤ SẢN
279 Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng T2 Khí dung          19.600           17.600  GÂY MÊ HỒI SỨC
280 Khí dung mũi họng T1 Khí dung          19.600           17.600 NHI KHOA
281 Khí dung mũi họng   Khí dung          19.600           17.600 TAI MŨI HỌNG
282 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) T2 Khí dung          19.600           17.600 HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
283 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn P2 Phẫu thuật loại II (Sản khoa)     1.450.000      1.373.000  PHỤ SẢN
284 Làm thuốc tai T3 Làm thuốc thanh quản hoặc tai          20.400           20.000  NHI KHOA
285 Làm thuốc tai T3 Làm thuốc thanh quản hoặc tai          20.400           20.000  TAI MŨI HỌNG
286 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn   Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn          84.600           82.100  PHỤ SẢN
287 Lấy calci kết mạc T3 Lấy sạn vôi kết mạc          34.600           33.000  MẮT
288 Lấy cao răng T1 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm        131.000         124.000  RĂNG HÀM MẶT
289 Lấy cao răng T1 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm          75.200           70.900  RĂNG HÀM MẶT
290 Lấy dị vật âm đạo T1 Lấy dị vật âm đạo        563.000         541.000 NHI KHOA
291 Lấy dị vật âm đạo T2 Lấy dị vật âm đạo        563.000         541.000  PHỤ SẢN
292 Lấy dị vật hạ họng T2 Lấy dị vật họng          40.600           40.000 NHI KHOA
293 Lấy dị vật hạ họng T2 Lấy dị vật họng          40.600           40.000  TAI MŨI HỌNG
294 Lấy dị vật kết mạc T2 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt          63.600           61.600  MẮT
295 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê T2 Lấy dị vật trong mũi không gây mê        192.000         187.000  TAI MŨI HỌNG
296 Lấy dị vật tai T1 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản          62.000           60.000 NHI KHOA
297 Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ P2 Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ     2.821.000      2.728.000 PHỤ SẢN
298 Mổ bóc nhân xơ vú P3 Bóc nhân xơ vú        973.000         947.000 UNG BƯỚU
299 Mở bụng thăm dò P3 Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo     2.494.000      2.447.000  NGOẠI KHOA
300 Mở rộng lỗ sáo P3 Phẫu thuật loại III (Ngoại khoa)     1.211.000      1.136.000  NGOẠI KHOA
301 Nắm, cố định trật khớp hàm T2 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)        395.000         386.000  NGOẠI KHOA
302 Nắm, cố định trật khớp hàm T2 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)        217.000         208.000  NGOẠI KHOA
303 Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu T1 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)        395.000         386.000  NHI KHOA
304 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê T1 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn     1.642.000      1.594.000  RĂNG HÀM MẶT
305 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi T3 Nặn tuyến bờ mi          34.600           33.000 . MẮT
306 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay T2 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)        217.000         208.000  NGOẠI KHOA
307 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân T1 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)        330.000         320.000  NHI KHOA
308 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân T1 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)        248.000         236.000  NHI KHOA
309 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân T2 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)        330.000         320.000 NGOẠI KHOA
310 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân T2 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)        248.000         236.000  NGOẠI KHOA
311 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay T1 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)        330.000         320.000  NHI KHOA
312 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay T1 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)        208.000         200.000  NHI KHOA
313 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi T1 Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền)        620.000         611.000  NHI KHOA
314 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân T1 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)        330.000         320.000  NHI KHOA
315 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân T1 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)        248.000         236.000 NHI KHOA
316 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân T1 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)        330.000         320.000 NGOẠI KHOA
317 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân T1 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)        248.000         236.000 NGOẠI KHOA
318 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay T1 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)        330.000         320.000 NHI KHOA
319 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay T1 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)        208.000         200.000 NHI KHOA
320 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay T1 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)        330.000         320.000  NGOẠI KHOA
321 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay T1 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)        330.000         320.000  NGOẠI KHOA
322 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay T1 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)        248.000         236.000  NGOẠI KHOA
323 Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay T1 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)        330.000         320.000  NHI KHOA
324 Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay T1 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)        248.000         236.000  NHI KHOA
325 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi T1 Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền)        620.000         611.000  NHI KHOA
326 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân T1 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)        330.000         320.000  NHI KHOA
327 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân T1 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)        248.000         236.000  NHI KHOA
328 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân T1 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)        330.000         320.000 NGOẠI KHOA
329 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân T1 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)        248.000         236.000  NGOẠI KHOA
330 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay T1 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)        330.000         320.000  NHI KHOA
331 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay T1 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)        208.000         200.000 NHI KHOA
332 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay T1 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)        248.000         236.000  NGOẠI KHOA
333 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay T1 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)        330.000         320.000  NGOẠI KHOA
334 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay T1 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)        330.000         320.000  NGOẠI KHOA
335 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay T1 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)        248.000         236.000  NGOẠI KHOA
336 Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay T1 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)        248.000         236.000  NHI KHOA
337 Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay T1 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)        330.000         320.000  NHI KHOA
338 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay T1 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)        330.000         320.000  NHI KHOA
339 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay T1 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)        248.000         236.000  NHI KHOA
340 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay T2 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)        330.000         320.000  NGOẠI KHOA
341 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay T2 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)        248.000         236.000 NGOẠI KHOA
342 Nắn, bó bột gãy mâm chày T1 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)        330.000         320.000  NHI KHOA
343 Nắn, bó bột gãy mâm chày T1 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)        248.000         236.000  NHI KHOA
344 Nắn, bó bột gãy mâm chày T2 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)        330.000         320.000  NGOẠI KHOA
345 Nắn, bó bột gãy mâm chày T2 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)        248.000           23.600  NGOẠI KHOA
346 Nắn, bó bột gãy Monteggia T1 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)        208.000         200.000  NHI KHOA
347 Nắn, bó bột gãy Monteggia T1 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)        330.000         320.000  NHI KHOA
348 Nắn, bó bột gãy Monteggia T1 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)        330.000         320.000  NGOẠI KHOA
349 Nắn, bó bột gãy Monteggia T1 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)        208.000         200.000  NGOẠI KHOA
350 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay T1 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)        330.000         320.000  NHI KHOA
351 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay T1 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)        208.000         200.000  NHI KHOA
352 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay T1 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)        330.000         320.000  NGOẠI KHOA
353 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay T1 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)        208.000         200.000  NGOẠI KHOA
354 Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles T2 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)        330.000         320.000  NGOẠI KHOA
355 Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles T2 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)        208.000         200.000  NGOẠI KHOA
356 Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles T1 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)        330.000         320.000 NHI KHOA
357 Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles T1 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)        208.000         200.000 NHI KHOA
358 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ 3 và độ 1V T1 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)        330.000   NHI KHOA
359 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ 3 và độ 1V T1 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)        248.000         236.000 NHI KHOA
360 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV T1 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)        330.000         320.000 NGOẠI KHOA
361 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV T1 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)        248.000         236.000  NGOẠI KHOA
362 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân T1 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)        231.000         225.000  NHI KHOA
363 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân T1 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)        158.000         150.000 NHI KHOA
364 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân T2 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)        231.000         225.000 NGOẠI KHOA
365 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân T2 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)        158.000         150.000  NGOẠI KHOA
366 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay T2 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)        231.000         225.000  NHI KHOA
367 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay T2 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)        158.000         150.000  NHI KHOA
368 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay T2 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)        231.000         225.000  NGOẠI KHOA
369 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay T2 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)        158.000         150.000 NGOẠI KHOA
370 Nắn, bó bột gãy xương chày T1 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)        330.000         320.000 NHI KHOA
371 Nắn, bó bột gãy xương chày T1 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)        248.000         236.000  NHI KHOA
372 Nắn, bó bột gãy xương chày T2 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)        231.000         225.000  NGOẠI KHOA
373 Nắn, bó bột gãy xương chày T2 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)        158.000         150.000  NGOẠI KHOA
374 Nắn, bó bột gãy xương đòn T2 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)        395.000         386.000  NGOẠI KHOA
375 Nắn, bó bột gãy xương đòn T2 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)        217.000         208.000  NGOẠI KHOA
376 Nắn, bó bột gãy xương gót T2 Nắn, bó gẫy xương gót        141.000         135.000 .NGOẠI KHOA
377 Nắn, bó bột gẫy xương gót T1 Nắn, bó gẫy xương gót        141.000         135.000  NHI KHOA
378 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân T2 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)        231.000         225.000 NHI KHOA
379 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân T2 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)        158.000         150.000 NHI KHOA
380 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân T2 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)        231.000         225.000 NGOẠI KHOA
381 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân T2 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)        158.000         150.000 NGOẠI KHOA
382 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân T2 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)        256.000         250.000 NHI KHOA
383 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân T2 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)        156.000         150.000  NHI KHOA
384 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân T2 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)        256.000         250.000  NGOẠI KHOA
385 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân T2 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)        156.000         150.000 NGOẠI KHOA
386 Nắn, bó bột trật khớp gối T2 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)        156.000         150.000 NHI KHOA
387 Nắn, bó bột trật khớp gối T2 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)        256.000         250.000 NGOẠI KHOA
388 Nắn, bó bột trật khớp gối T2 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)        156.000         150.000 NGOẠI KHOA
389 Nắn, bó bột trật khớp háng T1 Nắn trật khớp háng (bột liền)        641.000         635.000 NHI KHOA
390 Nắn, bó bột trật khớp háng T1 Nắn trật khớp háng (bột tự cán)        271.000         265.000  NHI KHOA
391 Nắn, bó bột trật khớp háng T2 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)        710.000         701.000 NGOẠI KHOA
392 Nắn, bó bột trật khớp háng T2 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)        318.000   NGOẠI KHOA
393 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu T1 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)        395.000         306.000 NHI KHOA
394 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu T1 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)        217.000         208.000  NHI KHOA
395 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu T2 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)        395.000         386.000 NGOẠI KHOA
396 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu T2 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)        217.000         208.000 NGOẠI KHOA
397 Nắn, bó bột trật khớp vai T1 Nắn trật khớp vai (bột liền)        316.000         310.000  NHI KHOA
398 Nắn, bó bột trật khớp vai T1 Nắn trật khớp vai (bột tự cán)        161.000         155.000 NHI KHOA
399 Nắn, bó bột trật khớp vai T2 Nắn trật khớp vai (bột liền)        316.000         310.000  NGOẠI KHOA
400 Nắn, bó bột trật khớp vai T2 Nắn trật khớp vai (bột tự cán)        161.000         155.000 NGOẠI KHOA
401 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn T2 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)        395.000         386.000 X. NGOẠI KHOA
402 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn T2 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)        217.000         208.000 NGOẠI KHOA
403 Nạo hút thai trứng T1 Nạo hút thai trứng        756.000         716.000  PHỤ SẢN
404 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ T2 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ        340.000         331.000  PHỤ SẢN
405 Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi   Vi khuẩn nhuộm soi          67.200           65.000 VI SINH
406 Nghiệm pháp Atropin T2 Holter điện tâm đồ/ huyết áp        196.000   NỘI KHOA
407 Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin   Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường        129.000         128.000  THĂM DÒ CHỨC NĂNG
408 Nhổ chân răng sữa T1 Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa          36.200         336.000 . NHI KHOA
409 Nhổ chân răng sữa T1 Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa          36.200         336.000  RĂNG HÀM MẶT
410 Nhổ chân răng vĩnh viễn T1 Nhổ chân răng        187.000         180.000 NHI KHOA
411 Nhổ chân răng vĩnh viễn T1 Nhổ chân răng        187.000         180.000  RĂNG HÀM MẶT
412 Nhổ răng sữa T1 Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa          36.200           33.600  NHI KHOA
413 Nhổ răng sữa T1 Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa          36.200           33.600  RĂNG HÀM MẶT
414 Nhổ răng thừa T1 Nhổ răng khó        203.000         194.000  RĂNG HÀM MẶT
415 Nhổ răng vĩnh viễn P3 Nhổ răng khó        203.000         194.000  RĂNG HÀM MẶT
416 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay T1 Nhổ răng đơn giản        101.000           98.600 NHI KHOA
417 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay T1 Nhổ răng đơn giản        101.000           98.600  RĂNG HÀM MẶT
418 Nong niệu đạo P3 Nong niệu đạo và đặt thông đái        237.000         268.000 NHI KHOA
419 Nong niệu đạo T1 Nong niệu đạo và đặt thông đái        237.000         268.000 NGOẠI KHOA
420 Nong niệu đạo và đặt sonde đái T2 Nong niệu đạo và đặt thông đái        237.000         268.000 NỘI KHOA
421 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần   Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc        181.000         177.000  PHỤ SẢN
422 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần   Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần        296.000         283.000  PHỤ SẢN
423 Phản ứng CRP   Phản ứng CRP          21.400           21.200  HÓA SINH
424 Phản ứng Rivalta [dịch]   Rivalta            8.400           84.000  HÓA SINH
425 Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng P1 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng     2.796.000      2.709.000 NHI KHOA
426 Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp P2 Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp     4.547.000      4.381.000 NHI KHOA
427 Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung P1 Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung     4.795.000      4.381.000  PHỤ SẢN
428 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vành tai P3 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm        697.000         679.000 PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ
429 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm P3 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm        697.000         679.000  PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ
430 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên P2 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm        697.000         679.000  PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ
431 Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai P3 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê        830.000         819.000  TAI MŨI HỌNG
432 Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản P2 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn     2.218.000      2.147.000 NGOẠI KHOA
433 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng P2 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ     2.912.000      2.835.000 PHỤ SẢN
434 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang P1 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang     3.715.000      3.594.000 PHỤ SẢN
435 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng P1 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng     3.674.000      3.553.000 PHỤ SẢN
436 Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay P2 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít     3.708.000      3.609.000  NHI KHOA
437 Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động P1 Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp     4.547.000      4.381.000 NGOẠI KHOA
438 Phẫu thuật điều trị chấn thương – vết thương mạch máu ngoại vi ở trẻ em PDB Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa)     4.612.000      4.335.000 NGOẠI KHOA
439 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini P2 Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng     3.228.000      3.157.000  NGOẠI KHOA
440 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein P2 Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng     3.228.000      3.157.000  NGOẠI KHOA
441 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice P2 Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng     3.228.000      3.157.000  NGOẠI KHOA
442 Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác P1 Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng     3.228.000      3.157.000  NGOẠI KHOA
443 Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay P1 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít     3.708.000      3.609.000  NGOẠI KHOA
444 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân P1 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít     3.708.000      3.609.000 NGOẠI KHOA
445 Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ P1 Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa     2.586.000      2.524.000 NGOẠI KHOA
446 Phẫu thuật KHX gãy bánh chè P2 Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định     3.945.000      3.850.000  NGOẠI KHOA
447 Phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay P1 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít     3.708.000      3.609.000  NGOẠI KHOA
448 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới qương quay P1 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít     3.708.000      3.609.000  NGOẠI KHOA
449 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay P2 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít     3.708.000      3.609.000  NGOẠI KHOA
450 Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chân P1 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít     3.708.000      3.609.000  NGOẠI KHOA
451 Phẫu thuật KHX gãy hở độ II hai xương cẳng chân P1 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít     3.708.000      3.609.000  NGOẠI KHOA
452 Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay P1 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít     3.708.000      3.609.000  NGOẠI KHOA
453 Phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay P1 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít     3.708.000      3.609.000  NGOẠI KHOA
454 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay P1 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít     3.708.000      3.609.000  NGOẠI KHOA
455 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay P1 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít     3.708.000      3.609.000  NGOẠI KHOA
456 Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu P1 Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định     3.945.000      3.850.000  NGOẠI KHOA
457 Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay P1 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít     3.708.000      3.609.000  NGOẠI KHOA
458 Phẫu thuật lấy thai lần đầu P2 Phẫu thuật lấy thai lần đầu     2.300.000      2.223.000 PHỤ SẢN
459 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên P1 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên     2.894.000      2.773.000 PHỤ SẢN
460 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung P2 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung     3.323.000      3.246.000 . PHỤ SẢN
461 Phẫu thuật nối gân duỗi/ kéo dài gân(1 gân) P2 Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân)     2.923.000      2.828.000  NGOẠI KHOA
462 Phẫu thuật nối gân gấp/ kéo dài gân (1 gân) P2 Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân)     2.923.000      2.828.000 NGOẠI KHOA
463 Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương P2 Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương     1.716.000      1.681.000  NGOẠI KHOA
464 Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay P1 Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2     2.760.000      2.689.000  NGOẠI KHOA
465 Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi P1 Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)     2.783.000      2.619.000  NGOẠI KHOA
466 Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa P2 Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa     3.312.000      3.241.000 PHỤ SẢN
467 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường P3 Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng     3.228.000      3.157.000  NHI KHOA
468 Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt P2 Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng     3.228.000      3.157.000  NHI KHOA
469 Phẫu thuật tổn thương gân Achille P1 Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân)     2.923.000      2.828.000 . NGOẠI KHOA
470 Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay P1 Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân)     2.923.000      2.828.000 . NGOẠI KHOA
471 Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I P2 Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân)     2.923.000      2.828.000 . NGOẠI KHOA
472 Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn – cổ tay P1 Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân)     2.923.000      2.828.000 . NGOẠI KHOA
473 Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng tay P1 Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân)     2.923.000      2.828.000 . NGOẠI KHOA
474 Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón I P2 Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân)     2.923.000      2.828.000 . NGOẠI KHOA
475 Phẫu thuật vết thương bàn tay P1 Phẫu thuật loại II (Ngoại khoa)     1.914.000      1.793.000 . NGOẠI KHOA
476 Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi P1 Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân)     2.923.000      2.828.000 . NGOẠI KHOA
477 Phẫu thuật vết thương khớp P2 Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp     2.728.000      2.657.000  NGOẠI KHOA
478 Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu P2 Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu     2.578.000      2.657.000  NGOẠI KHOA
479 Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp P1 Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp     4.547.000      4.381.000  NGOẠI KHOA
480 Phẫu thuật viêm ruột thừa P2 Phẫu thuật cắt ruột thừa     2.531.000      2.460.000  NHI KHOA
481 Rotavirus test nhanh   Rotavirus Ag test nhanh        176.000         172.000 VI SINH
482 Rửa dạ dày cấp cứu T2 Rửa dạ dày        115.000         106.000  HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
483 Rửa dạ dày cấp cứu T3 Rửa dạ dày        115.000         106.000  NỘI KHOA
484 Rửa dạ dày cấp cứu T2 Rửa dạ dày        115.000         106.000  NHI KHOA
485 Rubella virus Ab test nhanh   Rubella virus Ab test nhanh        147.000         144.000  VI SINH
486 Rút đinh các loại P3 Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương     1.716.000      1.681.000 . NHI KHOA
487 Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương P2 Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương     1.716.000      1.681.000  NGOẠI KHOA
488 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh T2 Siêu âm          42.100           49.000  HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
489 Siêu âm ổ bụng   Siêu âm          42.100           49.000  NỘI KHOA
490 Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)   Siêu âm          42.100           49.000  ĐIỆN QUANG
491 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu T2 Siêu âm          42.100           49.000 HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
492 Siêu âm phần mềm (một vị trí)   Siêu âm          42.100           49.000  NỘI KHOA
493 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối   Siêu âm          42.100           49.000  ĐIỆN QUANG
494 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu   Siêu âm          42.100           49.000  ĐIỆN QUANG
495 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa   Siêu âm          42.100           49.000  ĐIỆN QUANG
496 Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)   Siêu âm          42.100           49.000  ĐIỆN QUANG
497 Tháo bột các loại T3 Tháo bột khác          51.900           49.500  NHI KHOA
498 Tháo đốt bàn P2 Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)     2.847.000    NHI KHOA
499 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn T3 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể        240.000         235.000  BỎNG
500 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em T3 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể        240.000         235.000  BỎNG
501 Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở người lớn TDB Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể     1.362.000      1.301.000  BỎNG
502 Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở trẻ em TDB Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể     1.362.000      1.301.000  BỎNG
503 Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn T2 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể        405.000         392.000  BỎNG
504 Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em T2 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể        405.000         392.000  BỎNG
505 Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở người lớn T2 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể        539.000         519.000  BỎNG
506 Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở trẻ em T2 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể        539.000         519.000  BỎNG
507 Thay băng điều trị vết bỏng từ 40 % - 60% diện tích cơ thể ở trẻ em T1 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể        856.000         825.000  BỎNG
508 Thay băng điều trị vết bỏng từ 40% - 60% diện tích cơ thể ở người lớn T1 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể        856.000         825.000  BỎNG
509 Thay băng điều trị vết thương mạn tính T3 Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính        242.000         233.000 XI. BỎNG
510 Thay băng vết mổ T3 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm          56.800           55.000 XV. TAI MŨI HỌNG
511 Thay băng vết mổ T3 Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm          81.600           79.600 XV. TAI MŨI HỌNG
512 Thay băng, cắt chỉ T2 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm          56.800           55.000  NHI KHOA
513 Thay băng, cắt chỉ T2 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm          81.600           79.600  NHI KHOA
514 Thay băng, cắt chỉ T2 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm        111.000         109.000  NHI KHOA
515 Thay băng, cắt chỉ T2 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng        132.000         129.000  NHI KHOA
516 Thay băng, cắt chỉ T2 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng        177.000         174.000  NHI KHOA
517 Thay băng, cắt chỉ T2 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng        236.000         227.000  NHI KHOA
518 Thay băng, cắt chỉ vết mổ T3 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm          56.800           55.000  NHI KHOA
519 Thay băng, cắt chỉ vết mổ T3 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm        111.000         109.000  NHI KHOA
520 Thay băng, cắt chỉ vết mổ T3 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng        177.000         174.000  NHI KHOA
521 Thay băng, cắt chỉ vết mổ T3 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng        236.000         227.000  NHI KHOA
522 Thay băng, cắt chỉ vết mổ T3 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng        132.000         129.000  NHI KHOA
523 Thay băng, cắt chỉ vết mổ T3 Cắt chỉ          32.000           30.000  NHI KHOA
524 Thay băng, cắt chỉ vết mổ T3 Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm          81.600         796.000 . NHI KHOA
525 Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa   Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring          55.000           70.000 PHỤ SẢN
526 Thở máy bằng xâm nhập T1 Thở máy (01 ngày điều trị)        551.000         533.000  NHI KHOA
527 Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BiPAP) T1 Thở máy (01 ngày điều trị)        551.000         533.000  NHI KHOA
528 Thời gian máu chảy phương pháp Duke T3 Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke)          12.500         123.000 HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU
529 Thời gian máu chảy phương pháp Ivy T3 Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)          48.000           47.000 HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU
530 Thời gian máu đông   Thời gian máu đông          12.500         123.000 HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU
531 Thông bàng quang T3 Thông đái          88.700   HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
532 Thông tiểu T3 Thông đái          88.700           85.400  NHI KHOA
533 Thông vòi nhĩ T3 Thông vòi nhĩ          85.200           81.900  NHI KHOA
534 Thương tích bàn tay phức tạp P1 Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp     4.547.000      4.381.000  NGOẠI KHOA
535 Thụt giữ T3 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn          80.900           78.000  HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
536 Thụt tháo T3 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn          80.900           78.000  HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
537 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng T3 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn          80.900           78.000  NỘI KHOA
538 Thụt tháo phân T3 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn          80.900           78.000 NỘI KHOA
539 Thụt tháo phân T3 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn          80.900           78.000  NHI KHOA
540 Thụt tháo phân T3 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn          80.900           78.000  NHI KHOA
541 Thủy châm T2 Thuỷ châm          64.800           61.800 Y HỌC CỔ TRUYỀN
542 Thuỷ châm điều trị bại liệt trẻ em T2 Thuỷ châm          64.800           61.800  Y HỌC CỔ TRUYỀN
543 Thuỷ châm điều trị bại não T2 Thuỷ châm          64.800           61.800 NHI KHOA
544 Tiêm bắp thịt T3 Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)          11.000           10.000 NHI KHOA
545 Tiêm cân gan chân T3 Tiêm khớp          90.000           86.400  NỘI KHOA
546 Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai T3 Tiêm khớp          90.000           86.400  NỘI KHOA
547 Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ) T3 Tiêm khớp          90.000           86.400  NỘI KHOA
548 Tiêm dưới da T3 Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)          11.000           10.000  NỘI KHOA
549 Tiêm gân nhị đầu khớp vai T3 Tiêm khớp          90.000           86.400  NỘI KHOA
550 Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) T3 Tiêm khớp          90.000           86.400  NỘI KHOA
551 Tiêm khớp bàn ngón chân T3 Tiêm khớp          90.000           86.400  NỘI KHOA
552 Tiêm khớp bàn ngón tay T3 Tiêm khớp          90.000           86.400  NỘI KHOA
553 Tiêm khớp cổ chân T3 Tiêm khớp          90.000           86.400  NỘI KHOA
554 Tiêm tĩnh mạch T3 Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)          11.000           10.000  NHI KHOA
555 Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch   Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)          11.000           10.000  MẮT
556 Tiêm trong da T3 Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)          11.000           10.000 NHI KHOA
557 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp tập trung hồng cầu nhiễm)   Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công          36.500         358.000 . HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU
558 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)   Tổng phân tích nước tiểu          27.300           37.100  HÓA SINH
559 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)   Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động          40.000           39.200  HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU
560 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động)   Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)        105.000         130.000  HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU
561 Treponema pallidum nhuộm soi   Vi khuẩn nhuộm soi          67.200           65.000  VI SINH
562 Trứng giun soi tập trung   Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi          41.200           40.200  VI SINH
563 Trứng giun, sán soi tươi   Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi          41.200           40.200 VI SINH
564 Truyền tĩnh mạch T3 Truyền tĩnh mạch          21.000           20.000  NHI KHOA
565 Vi khuẩn nhuộm soi   Vi khuẩn nhuộm soi          67.200           65.000  VI SINH
566 Vi khuẩn test nhanh   Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh        236.000         230.000 . VI SINH
567 Vi nấm nhuộm soi   Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi          41.200           40.200  VI SINH
568 Vi nấm soi tươi   Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi          41.200           40.200 . VI SINH
569 Vi nấm test nhanh   Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh        236.000         230.000  VI SINH
570 Vibrio cholerae nhuộm soi   Vi khuẩn nhuộm soi          67.200           65.000  VI SINH
571 Vibrio cholerae soi tươi   Vi khuẩn nhuộm soi          67.200           65.000  VI SINH
572 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường   Thời gian máu đông          12.500           12.300 HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
573 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường   Đường máu mao mạch          15.200           23.300 NHI KHOA
574 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)   Đường máu mao mạch          15.200           23.300  HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
575 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)   Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)          26.200         257.000  HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU
576 Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công)   Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)          34.300         336.000 HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU
577 Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động)   Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis          42.900           42.400  HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU

 

Trang thông tin điện tử

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN NGÂN SƠN

Địa chỉ: Xã Vân Tùng - huyện Ngân Sơn - tỉnh Bắc Kạn

Điện thoại: 0281.3.874.102

Bản quyền thuộc về Trung tâm y tế huyện Ngân Sơn

Xây dựng và phát triển bởi Sỏ Y tế tỉnh Bắc Kạn

Hình ảnh đơn vị

showshowshowshow
Default Theme
Layout Direction
Body
Background Color [r]
Text color [r]
Top
Top Background Image
Background Color [r]
Text color [r]
Bottom
Bottom Background Image
Background Color [r]
Text color [r]