DANH MỤC THUỐC NHÌN GIỐNG NHAU, ĐỌC GIỐNG NHAU
(LASA – LOOK ALIKE SOUND ALIKE)
Để đảm bảo công tác chống nhầm lẫn trong quá trình kê đơn, cấp phát và sử dụng những thuốc có tên hoạt chất, biệt dược tương tự nhau. Giảm thiểu sai sót trong quá trình đưa thuốc đến tay bệnh nhân và nâng cao hiệu quả trong việc sử dụng thuốc an toàn cho bệnh nhân. Dựa theo Danh mục thuốc của Bệnh viện, khoa Dược xây dựng danh mục thuốc LASA (Look alike sound alike) giúp cho các đồng nghiệp dễ thấy phần khác nhau.
- 1.HAI THUỐC NHÌN GIỐNG NHAU
STT |
TÊN THUỐC, MÔ TẢ VÀ CÁCH PHÂN BIỆT |
|||
Tân dược: Dạng thuốc viên |
||||
1 |
Melanov-M |
Midaxin 300 |
||
|
||||
- Hoạt chất:Gliclazid 80mg + metformin 500mg |
- Hoạt chất: Cefdinir 300mg |
|||
- Mặt sau vỉ thuốc: Tên thuốc “Melanov-M” màu xanh và tên hoạt chất in nhỏ cũng màu xanh |
- Mặt sau vỉ thuốc: chữ “Midaxin ” in màu xanh và “300mg” in màu vàng |
|||
|
||||
2 |
Chymodk |
Colthimus |
||
|
||||
- Hoạt chất: Alpha chymotrypsin 4,2 mg |
- Hoạt chất: Tizanidin hydroclorid 4mg |
|||
|
- Mặt sau vỉ thuốc chữ “COLTHIMUS” màu xanh |
|||
3 |
Incepdazol 250 tablet |
Drotusc Forte |
||
|
||||
- Hoạt chất: Metronidazol 250mg |
- Hoạt chất: Drotaverin clohydrat 80mg |
|||
- Mặt sau vỉ thuốc chữ “Incepdazol 250 tablet” màu trắng trên nền màu cam |
- Mặt sau vỉ thuốc có chữ “DROTUSC FORTE” màu đỏ trên nền trắng |
|||
|
|
|||
4 |
Lisiplus HCT 10/12.5 |
Lostad T50 |
Stadovas 5 CAP |
|
Vỏ hộp thuốc giống nhau, cùng loại thuốc là điều trị bệnh tăng huyết áp, sản xuất cùng công ty |
||||
Lisinopril + hydroclorothiazid |
Losartan |
Amlodipin |
|
|
Thuốc tân dược: Dạng thuốc tiêm, truyền, gói |
||||
5 |
Nước cất ống nhựa |
Domuvar |
||
Ống nhựa màu trắng |
||||
Hoạt chất: Nước cất pha tiêm 5ml |
-Hoạt chất: Bacillus subtilis 2 x 10^9 CFU/5ml |
|||
- Tên thuốc màu đỏ |
- Tên thuốc màu xanh và mặt sau ống có chữ “KHÔNG ĐƯỢC TIÊM” |
|||
|
|
|||
6 |
Morphin HCl 0.01g/1ml |
ATROPIN SULPHAT |
||
Tên thuốc màu đen trên nền ống thủy tinh màu nâu đậm |
||||
Hoạt chất: Morphin (hydroclorid, sulfat) 10mg/ml |
Hoạt chất: Atropin sulfat 0,25mg/ 1ml |
|||
|
|
|||
7 |
Haloperidol 0,5% |
Vitamin B1 |
||
Tên thuốc màu đỏ trên nền ống thủy tinh màu nâu nhạt |
||||
- Hoạt chất: Haloperidol 5mg/1ml |
- Hoạt chất: Vitamin B1 100mg/ 1ml |
|||
|
||||
8 |
Aminazin 1,25% |
Lidocain Kabi 2% 2ml |
||
Chữ màu đỏ trên nền ống thủy tinh màu trăng, nhìn giống nhau, đọc tên gần giống nhau |
||||
Hoạt chất: Clorpromazin 25mg/2ml |
Hoạt chất: Lidocain (hydroclorid) 40mg/2ml |
|||
|
|
- 2.CÁC THUỐC ĐỌC GIỐNG NHAU
TT |
Tên thuốc |
|
1 |
Aciclovir 200mg (VIÊN) |
Acyclovir 5% (TUYP) |
2 |
Aminazin 25mg (VIÊN) |
Aminazin 1,25% (ỐNG) |
3 |
Desalmux (GÓI) |
Dexamoxi (lọ) |
4 |
Diclofenac (VIÊN) |
Diclofenac Kabi 75mg/3ml ( ỐNG) |
5 |
Haloperidol 1,5 mg (VIÊN) |
Haloperidol 0,5% (ỐNG) |
1 |
Lidocain Kabi 2% 2ml (ỐNG) |
Lidocain-BFS 200mg (ỐNG) 10ML |
2 |
Meloxicam (VIÊN) |
Meloxicam 15mg/1,5ml (ỐNG) |
3 |
Mypara 500mg (VIÊN) |
Mypara Flu day time (VIÊN) viên sủi |
1 |
Natri clorid 0,9% 500ml (CHAI) |
Natri clorid (LỌ) |
(Cập nhật đến ngày 29/10/2020)
Khoa dược