Leo Magazine - шаблон joomla Окна

DANH MỤC THUỐC NHÌN GIỐNG NHAU-ĐỌC GIỐNG NHAU (LASA-Look Alike, Sound Alike)

Cập nhật từ ngày 22 tháng 8 năm 2022

  1. I.Danh mục nhìn giống nhau-đọc giống nhau

Những thuốc nhìn giống nhau, đọc giống nhau còn gọi l thuốc Lasa –Look Alike, Sound Alike) thường có thể bị nhầm lẫn khi sử dụng. Để tránh nhầm lẫn, giảm thiểu sai sót và nâng cao hiệu quả trong quá trình sử dụng thuốc.Thực hiện Thông tư số 31/2012/TT-BYT ngày 20/12/2012 của Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động dược lâm sàng trong bệnh viện;

Để hạn chế sai xót, chống nhầm lẫn trong quá trình lưu trữ, kê đơn, cấp phát, giao nhận và sử dụng thuốc cho bệnh nhân tại đơn vị, Tổ thông tin thuốc Khoa dược-Trung tâm Y tế Ngân Sơn xây dựng danh mục thuốc LASA năm 2022 giúp các đồng nghiệp dễ phân biệt phần khác nhau.

  • Việc quản lý thuốc thuộc danh mục LASA cần đảm bảo:

       - Ghi y lệnh rõ ràng tên thuốc, hàm lượng, dạng bào chế, liều.

       - Sắp xếp các thuốc LASA tại các vị trí xa nhau, không để cạnh nhau.

       - Kiểm tra chéo ít nhất bởi 2 nhân viên y tế khi cấp phát thuốc cho người bệnh, cho khoa phòng cũng như khi thực hiện y lệnh.

  • Danh mục LASA được chia làm 3 danh mục
  1. A.Danh mục thuốc nhìn giống nhau, đọc giống nhau (LA)
  2. B.Danh mục thuốc nhìn gần giống nhau (SA)
  3. C.Danh mục thuốc đọc giống nhau – nhưng nhiều hàm lượng hoặc khác dạng bào chế
  4. D. Danh mục thuốc đọc gần giống nhau nhưng khác hàm lượng hoặc dạng bào chế ( SA
    1. II.Danh mục Lasa

STT

 

  1. A.Danh mục thuốc nhìn giống nhau, đọc giống nhau (LA)

 

Ghi chú

1

INSUNOVA-N (NPH)

(Insulin người, tác dụng trung bình, trung gian)

INSUNOVA-30/70

(Insulin người trộn,hỗn hợp )

 

 

 

 

Lọ 10ml hỗn dịch màu trắng.

Cùng nhà sản xuất

 

 

B.Danh mục thuốc nhìn gần giống nhau (SA)

 

Ghi chú

2

Seduxen 5mg

( Diazepam 5mg)

Vỉ 10 viên nén

Verospiron 25mg

( Spironolacton 25mg)

Vỉ 20 viên nén

 

Viên nén tròn, khác hoạt chất, cùng nhãn chữ màu xanh, cùng công ty sản xuất, khác quy cách đóng gói.

 

3

 

Kaliclorid 10%

( Kali clorid 10% )

 

Vị trí bẻ ống đánh dấu bằng màu xanh dương, dung tích 10ml

 

Calci clorid

(Calci clorid dyhydrat 500mg/5ml)

Vị trí bẻ ống đánh dầu bằng màu đỏ, dung tích 5ml

 

 

 

Ống thủy tinh trong suốt, nhãn chữ màu đỏ

4

 

Olanxol

(Olanzapin 10mg)

Mặt sau vỉ có chữ màu đen

 

Risdontab 2

( Risperidon 2mg )

Mặt sau vỉ có chữ màu đỏ

 

 

 

Cùng dạng bào chế và quy cách đóng gói ( vỉ nhôm, vỉ 10 viên nén )

5

 

Magnesi-BFS 15%

( Magnesium sulfate heptahydrate 750mg/5ml )

 

Zentanil

( Acetyl leucin 500mg/5ml)

- Cùng dạng bào chế (ống nhựa 5ml)

- Cùng nhà sản xuất,

- Cùng quy cách

đóng gói (vỉ 5 ống )

 

6

 

Kavasdine 5

( Amlodipine 5mg)

Mặt sau vỉ thuốc chữ màu xanh

 

Katrypsin

(Alphachymotrypsin 4,2mg)

Mặt sau vỉ thuốc chữ màu cam

 

- Cùng dạng bào chế và quy cách đóng gói (vỉ 10 viên nén tròn, màu trắng.

- Cùng công ty sản xuất

7

 

Incepdazol 250mg

( Metronidazol 250mg )

Mặt sau vỉ màu cam, nhãn chữ màu trắng

 

DROTUSC FORT

( Drotaverin 80mg )

Mặt sau vỉ thuốc nhãn chữ màu đỏ

 

 

Cùng dạng bào chế và quy cách đóng gói (vỉ 10 viên nén tròn, màu vàng )

 

8

 

Nước cất ống nhựa 5ml

 

( Nước cất pha tiêm 5ml)

       Mặt sau ống thuốc không có chữ

 

 

Domuvar

( Bào tử Bacillus subtilis 2x10^9 CFU /5ml)

Mặt sau ống thuốc có chữ : Không được tiêm, màu đỏ

 

 

 

Cùng dạng bào chế và quy cách đóng gói ( Vỉ 5 ống nhựa 5ml )

9

 

Vitamin B1-HD

(Thiamin mononitrat 50mg)

Viên thuốc màu đỏ

        

Vitamin B6-HD

(Pyridoxin hydroclorid 50mg)

Viên thuốc màu cam

- Cùng dạng bào chế và quy cách đóng gói ( Vỉ 20 viên nang )

- Cùng nhà sản xuất

 

C.Danh mục thuốc đọc giống nhau – nhiều hàm lượng hoặc khác dạng bào chế

 

Ghi chú

1

 

Lidocain Kabi 2%

( Lidocain hydroclorid 40mg/2ml )

 

Ống thủy tinh trong suốt, chữ màu đỏ. Ống thủy tinh trong suốt 2ml

 

LIDOCAIN –BFS 200mg

( Lidocain hydroclorid 200mg/10ml)

Ống nhựa 10ml

 

 

 

Cùng hoạt chất, khác hàm lượng, khác quy cách đóng gói.

2

 

Partamol eff

( Paracetmol 500mg)

Viên nén tròn sủi bọt ,vỉ bạc

 

Partamol Tab

( Paracetamol 500mg)

Viên nén tròn, vỉ màu trắng

 

 

Cùng hoạt chất, hàm lượng, khác dạng bào chế

Cùng nhà sản xuất

 

 

 

3

 

DROTUSC FORT

( Drotaverin Hydroclorid 80mg )

Nhãn chữ màu đỏ

 

DROTUSC

(Drotaverin Hydroclorid 40mg)

Nhãn chữ màu xanh

 

 

 

- Cùng hoạt chất và quy cách đóng gói ( vỉ 10 viên nén màu vàng), khác hàm lượng

- Cùng nhà sản xuất

 

 

4

Aminazin 25mg

( Chlorpromazine HCL 25mg)

 

Aminazin 1,25%

( Chlorpromazin 25mg/2ml)

 

Cùng hoạt chất, khác dạng bào chế

5

 

Ciprofloxacin

( Ciprofloxacin )

Viên nén

 

Ciprofloxacin 200mg/100ml

( Ciprofloxacin )

Chai dung dịch tiêm truyền

Cùng hoạt chất , khác dạng bào chế.

6

 

Gentamicin 80mg

( Gentamicin)

 

Gentamicin Kabi 40mg/ml

( Gentamicin )

 

Cùng hoạt chất, khác hàm lượng

 

 

 

 

D.Danh mục thuốc đọc gần giống nhau nhưng khác hàm lượng hoặc dạng bào chế ( SA )

Ghi chú

1

 

COTRIMBABY

(Sulfamethozazole + Trimethoprim )

 

Cotrimoxazole 400/80

(Sulfamethozazole 400mg+ Trimethoprim 80mg)

 

Cùng hoạt chất, khác hàm lượng, khác dạng bào chế

2

 

Cordarone 200mg

( Amiodarone )

 

Cordaflex 20mg

(Nifedipine)

 

 

Khác hoạt chất

 

 

Ghi chú : Danh mục này sẽ được cập nhật, bổ sung khi có thay đổi          

 

 

Sửa đổi lần cuối Thứ năm, 23 Tháng 3 2023 09:40
Đánh giá bài viết
(0 Đánh giá)
Đọc 2744 lần
Đăng nhập để đăng nhận xét

 

Lịch

« Tháng Mười Một 2024 »
TH2 TH3 TH4 Th5 TH6 TH7 CN
        1 2 3
4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17
18 19 20 21 22 23 24
25 26 27 28 29 30  

Trang thông tin điện tử

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN NGÂN SƠN

Địa chỉ: Xã Vân Tùng - huyện Ngân Sơn - tỉnh Bắc Kạn

Điện thoại: 0281.3.874.102

Bản quyền thuộc về Trung tâm y tế huyện Ngân Sơn

Xây dựng và phát triển bởi Sỏ Y tế tỉnh Bắc Kạn

Hình ảnh đơn vị

showshowshowshow
Default Theme
Layout Direction
Body
Background Color [r]
Text color [r]
Top
Top Background Image
Background Color [r]
Text color [r]
Bottom
Bottom Background Image
Background Color [r]
Text color [r]